Vẽ sơ đồ tư duy về nghành động vật không xương sống?
Sơ đồ tư duy về động vật không xương sống!??
Vẽ sơ đồ tư duy về ngành động vật không xương sống (đại diện mỗi ngành, đặc điểm chung...)
vẽ bản đồ tư duy về các ngành động vật ko xương sống ( đặc diểm,đại diện,có lợi,có hại)
vẽ giùm mình sơ đồ tư duy động vật có xương sống
sáng song nha !!!
help me !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Bạn tìm đi :))
Động vật có xương sống – Wikipedia tiếng Việt
Vẽ sơ đồ tư duy về ngành động vật có xương sống (vẽ chi tiết từng bộ ra giúp mình nhé). Mai mình phải nộp bài rồi. Giúp mình với!!!
vẽ sơ đồ tư duy tổng hợp về các ngành động vật (đại diện, đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống, đặc điểm chung, sự đa dạng, vai trò)
Kể tên động vật thuộc nghành động vật không xương sống
- Nghành động vật nguyên sinh:..................................................
- Nghành Ruột khoang:......................................................................
- Nghành Giun dẹp:...........................................................................
- Nghành Giun tròn:............................................................................
- Nghành Giun đốt:...........................................................................
- Nghành thân mềm:.........................................................................
- Nghành chân khớp:.............................................................................
Tham khảo:
1 Thủy tức , sứa , san hô
2 Trùng roi , trùng giày , trùng biến hình
3 Sán lá gan , sán bã trầu , sán dây
4 Giun đũa , giun kim , giun móc câu
5 giun đất , đỉa , rươi
6 Trai sông , ốc , mực
7 Tôm , nhện , mọt
- Ngành động vật nguyên sinh: amip, trùng cỏ, trùng roi
Ngành ruột khoang: san hô, thủy túwc, sứa
- Ngành giun dẹp: sán lá gan, sán máu, sán dây lợn
- Ngành giun tròn: giun tròn, giun bujng lông, giun cước
- Ngành giun đốt: giun đốt, đỉa, giun đốt cổ
- Ngành thân mềm: sò, mực, trai
- Ngành chân khớp: tôm, cua, bướm, ong
(Tham khảo)
- Nghành động vật nguyên sinh: trùng roi, trùng giày, trùng biến hình
- Nghành Ruột khoang: thuỷ tức, sứa, hải quỳ
- Nghành Giun dẹp: sán lá gan, sán bã trầu, sán lá máu
- Nghành Giun tròn: giun đũa, giun móc câu, giun kim
- Nghành Giun đốt: giun đất, giun đỏ, con rươi
- Nghành thân mềm: trai sông, ốc sên, mực
- Nghành chân khớp: tôm sông, châu chấu, nhện
Cho hình ảnh đại diện một số động vật.
a) Gọi tên các sinh vật trong hình.
b) Vẽ sơ đồ phân chia các đại diện trên thành 2 nhóm, động vật có xương sống và động vật không xương sống.
Hình ảnh | Tên gọi |
Con bướm | |
Con voi | |
Con ngựa | |
Con chim | |
Con khỉ | |
Con ốc sên | |
Con đỉa | |
Con gà | |
Con chim cánh cụt |
- Sơ đồ:
Tìm 10 ví dụ về động vật không xương sống và nghành thân mềm:
Động vật không xương sống: châu chấu, bọ ngựa, ve sầu, sán lá gan, nhện, hải quỳ, san hô, trùng giày, trùng roi, giun đất
Động vật ngành thân mềm: trai, sò, ốc, hến, ngao, con hà, hàu, ốc ngà voi, sên biển, thỏ biển