Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>
-> Sai vì trước do có dấu ;
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
-> sai vì kết thúc câu lệnh không có dấu ;
D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
-> sai vì sau <biến đếm> không có dấu :
Câu 4: Kết quả của < điều kiện > trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Đúng hoặc sai
B. Là một số thực
C. Là một số nguyên
D. Là một dãy kí tự
Câu 5: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đểm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: Đ: 10; For i: = 1 to 4 do S: = S + i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 10
C. 14
D. 20
Câu 7: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Gọi điện tới khi có người nghe máy
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Giặt quần áo tới khi sạch
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 4: A
Câu 5: A
Câu 6: D
Câu 7: D
Câu 4: Kết quả của < điều kiện > trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Đúng hoặc sai
B. Là một số thực
C. Là một số nguyên
D. Là một dãy kí tự
Câu 5: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đểm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: Đ: 10; For i: = 1 to 4 do S: = S + i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 10
C. 14
D. 20
Câu 7: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Gọi điện tới khi có người nghe máy
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Giặt quần áo tới khi sạch
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 4: Kết quả của < điều kiện > trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Đúng hoặc sai
B. Là một số thực
C. Là một số nguyên
D. Là một dãy kí tự
Câu 5: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đểm thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Tăng 2
C. Tăng 3
D. Tăng 4
Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: Đ: 10; For i: = 1 to 4 do S: = S + i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 10
C. 14
D. 20
Câu 7: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Gọi điện tới khi có người nghe máy
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Giặt quần áo tới khi sạch
D. Ngày đánh răng 2 lần
Thu gọn
: Khi nào thì câu lệnh For…to…do kết thúc?
A. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
1. Câu lệnh lặp for <biến đếm>:==<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; có các từ khóa là:
A. for,to,do
B. <biến đếm>
C. <giá trị đầu>,<giá trị cuối>
D.<câu lệnh>
2. trong câu lệnh lặp for,<giá trị đầu> và <giá trị cuối> là các giá trị:
A. số nguyên
B. kiểu số thực
C. kiểu ký tự
D. kiểu xâu ký tự
ét o ét ;-;
Câu 1: Cú pháp của câu lệnh For …. do là:
a. for <biến đếm> := <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>; b. for <biến đếm> := <Giá trị cuối> to <giá trị đầu> do<câu lệnh>; c. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>; d. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to; <giá trị cuối> do<câu lệnh>; |
Câu 2: Cho đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+2;
* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là :
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên i có kết quả là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Câu lệnh viết đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
a. While <điều kiện> to <câu lệnh>; b. While <điều kiện> do <câu lệnh>; c. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>; d. While <điều kiện>; do <câu lệnh>; |
Trong lệnh lặp For...to...do, trong mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào A. +1; B. -1; C. Một giá trị bất kỳ; D. Một giá trị khác 0;
For i:=1 to 6 do write(i:3);
a) Số vòng lặp trong câu lệnh trên là bao nhiêu?
b) Kết thúc vòng lặp giá trị của i là bao nhiêu?
c) Cho biết kết quả của câu lệnh trên?
a: Có 6 vòng lặp
b: i=6
c: Kết quả là in ra các số từ 1 đến 6, giữa hai số có 3 dấu cách
14.Câu lệnh lặp For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; kết thúc khi:
A. Khi <biến đếm> nhỏ hơn <giá trị đầu>
B. Khi <biến đếm> nhỏ hơn <giá trị cuối>
C. Khi <biến đếm> lớn hơn <giá trị đầu>
D. Khi <biến đếm> lớn hơn <giá trị cuối>
giúp mình với