Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2019 lúc 15:41

Đáp án C

Lack (n): sự thiếu

Poverty (n): sự nghèo nàn

Abundance (n): sự phong phú, sự thừa thãi >< shortage (n): sự thiếu

Fall (n): sự giảm sút

Dịch: Có một sự thiếu hụt đáng kể những ngôi nhà mới trong khu vực

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2018 lúc 7:52

Đáp án A

A. đầy đủ

B. không đạt yêu cầu

C. dồi dào

D. chi phối

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2018 lúc 9:06

Chọn D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

significant (adj): đặc biệt, quan trọng, đáng kể

A. controlled (adj): được kiểm soát                 B. political (adj): thuộc chính trị

C. disagreeable (adj): không thể đồng ý           D. unimportant (adj): không quan trọng

=> significant >< unimportant

Tạm dịch: Có những thay đổi đáng kể trong cuộc sống của phụ nữ kể từ phong trào giải phóng phụ nữ.

Đáp án: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 10 2019 lúc 11:45

Đáp án : A

Significant = quan trọng, đáng kể. unimportant = không quan trọng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 8 2017 lúc 18:16

Đáp án C.

Tạm dịch: Tấm thảm có một họa tiết rất phức tạp.

- complicated: phức tạp.

A. obsolete: c xưa, lỗi thời, lạc hậu

B. intricate: rắc rối, phức tạp, khó hiếu

C. simple: đơn giản

D. ultimate: cơ bản, chủ yếu

Do đó đáp án phải là simple.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2017 lúc 1:52

Đáp án D
discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 11 2018 lúc 3:44

Đáp án D

discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 9 2017 lúc 7:31

Đáp án D

Discernible (adj) : có thể thấy rõ ≠ insignificant (adj) : không đáng kể

Clear (adj): rõ ràng, obvious (adj): rõ ràng, thin (adj): gầy

Tạm dịch: Không có cải thiện rõ nét nào về mức độ tiếng ồn kể từ khi xe tải bị cấm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2017 lúc 6:35

Đáp án D

discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng