Những nguyên tố hoá học Ca,Ci,Na,Al,Hg,As,Ag,Ac,Au,Cu,Th,Ra,Po,Pb,Zn,Fe,Ni,Mg,Ba,Si,Cr,Ne,Mn,Sn,Li,O,C,H,N,K,P,S thì những nguyên tố hoá học nào cần thiết cho con người?
Những nguyên tố hoá học Cu,Ca,Fe,Ra,Ac,As,Ni,Ba,Ag,Zn thì những nguyên tố hoá học nào cần thiết cho con người?
Cái này đâu phải của lớp 4 đâu bạn. Mình lớp 4 mà mình còn không hiểu đó là các chất gì nữa.
Tớ là học sinh khối 4 thật mà.
H , He, Li, Be, B, C, N, O, F,Ne,Na,Mg,Al,Si,P,S,Cl,Ar,K,Ca,Cr,Mn,Fe,Cu,Zn,Br,Ag,Ba,Hg,Pb
Trong các nguyên tố trên , chất nào là phi kim , chất nào là kim loại ?
Viết CTHH khi các kim loại sau tác dụng với Acid:
K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Câu 1: Kim loại: Li, K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Cr, Fe, Mn, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
-HS điền hóa trị
-HS viết PTHH với H2O, axit, phi kim, muối dưới dạng tổng quát và cụ thể
Câu 2: HS viết CTHH sau đó viết phản ứng minh họa:
Tên chất | Công thức hóa học | Oxi axit: AxOy | Oxit bazơ: MxOy |
Lưu huỳnh trioxit | |||
Điphotpho pentaoxit | |||
Natri oxit | |||
Sắt (III) oxit |
Viết phương trình phản ứng hóa học các chất sau với
K;Na;Ca;Ba;Mg;Al;Zn;Fe;Sn,Pb;H;Cu;Hg;Ag;Si;N
Bạn có thể nói rõ hơn về đề đc ko mình ko hiểu lắm
vậy đề là viết PTHH của chất này vs O2 hả bn?
Câu 12. Trong các dãy sau, dãy nào toàn nguyên tố kim loại: A. Na, C, Fe, O, Ba, N B. Ca, N, O, C, H, Cr C. Cu, Zn, Fe, Ca, Ag, Na D. Br, K, Al, Be, Cr, O
Trong dãy các nguyên tố kim loại sau, dãy nguyên tố nào chỉ gồm các kim loại chỉ có 1 hóa trị duy nhất?
A.
Zn, Ag, Cr, Fe, K.
B.
Sn, Cu, Mn, K, Mg.
C.
Na, Mg, Al, Ba, Ag.
D.
Hg, Ca, Li, Ni, Fe.
Thành lập công thức hóa học từ các nguyên tử sau
k, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe,Pb, Cu, Hg, Ag
K: K2O, KOH, K2CO3, KHCO3,....
Ba: BaO, Ba(OH)2, BaCl2, BaCO3,...
Ca: CaO, Ca(OH)2, CaCl2, CaCO3,...
Mg: MgO, Mg(OH)2, MgCl2, MgCO3,...
Al: Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2, ....
Zn: ZnO, ZnCl2, Na2ZnO2, Zn(OH)2,...
Fe: FeO, FeCl2, FeCl3, Fe(OH)3,...
Pb: PbO, PbCl2,...
Cu: CuO, Cu(OH)2, CuCl2,...
Hg: HgCl2,...
Ag: Ag2O, AgCl, AgNO3,...
Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần từ trái sang phải:
A. Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
B. Na, Al, Mg, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
C. Au, Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Mg, Na.
D. Ag, Au, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Mg, Na.
Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần từ trái sang phải:
A. Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
B. Na, Al, Mg, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
C. Au, Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Mg, Na.
D. Ag, Au, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Mg, Na.