Hãy viết PTHH biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại sau. (Biết trong hợp chất S có hóa trị II).
a) Nhôm
b) Sắt
c) Chì
d) Natri.
a/ 2Al + 3S -to-> Al2S3
b/ Fe + S -to-> FeS
c/ Pb + S -to-> PbS
d/ 2Na + S -to-> Na2S
a/ 2Al + 3S -to-> Al2S3
b/ Fe + S -to-> FeS
c/ Pb + S -to-> PbS
d/ 2Na + S -to-> Na2S
a) 2Al + 3S -to-> Al2S3
b) Fe + S -to-> FeS
c) Pb + S -to-> PbS
d) 2Na + S -to-> Na2S
Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại magie Mg, kẽm Zn, nhôm Al, biết rằng công thức hóa học các hợp chất được tạo thành là MgS, ZnS,FeS, \(Al_2S_3\) .
\(Mg+S\underrightarrow{t^o}MgS\\ Zn+S\underrightarrow{t^o}ZnS\\ Fe+S\underrightarrow{t^o}FeS\\ 2Al+3S\underrightarrow{t^o}Al_2S_3\)
S+Mg->MgS
S+Zn->ZnS
S+Se->FeS
3S+2Al->Al2S3
Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại magie Mg, kẽm Zn, sắt Fe, nhôm Al, biết rằng công thức hóa học các hợp chất được tạo thành là MgS, ZnS, FeS, Al2S3.
\(Mg+S\rightarrow\left(t^o\right)MgS\)
\(Zn+S\rightarrow\left(t^o\right)ZnS\)
\(Fe+S\rightarrow\left(t^o\right)FeS\)
\(2Al+3S\rightarrow\left(t^o\right)Al_2S_3\)
Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại magie Mg , kẽm Zn, sắt Fe, nhôm Al, biết rằng công thức hóa học các hợp chất tạo thành là MgS, ZnS, FeS, Al2S3.
Phương trình hóa học:
Mg + S → MgS
Fe + S → FeS
Zn + S → ZnS
2Al + 3S → Al2S3
Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim
loại magie Mg, kẽm Zn, sắt Fe, nhôm Al, biết rằng công thức hóa học các hợp chất được
tạo thành kà MgS, ZnS, FeS, AlzS3.
Phương trình hóa học:
\(Mg+S\rightarrow MgS\)
\(Fe+S\rightarrow FeS\)
\(Zn+S\rightarrow ZnS\)
\(2Al+3S\rightarrow Al_2S_3\)
Cho những chất sau: nước, lưu huỳnh dioxit, đồng (II) oxit, cacbon dioxit, canxi oxit, magie oxit. Hãy cho biết những chất nào có thể điều chế bằng :
a. Phản ứng hóa hợp (viết phương trình hóa học)
b. Phản ứng phân hủy (viết phương trình hóa học)
a) Phản ứng hóa hợp: Nước, SO2, CO2.
b) Phản ứng phân hủy: MgO, CaO, CuO
(Anh viết dựa trên những cái thường gặp á)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{to}}H_2O\\ C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\\ S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\\ Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}MgO+H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{to}}CuO+H_2O\\ CaCO_3\underrightarrow{^{to}}CaO+CO_2\)
Cho các chất : natri, sắt, lưu huỳnh, metan (CH4) phản ứng với khí oxi.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra
b) trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp.
a)
4Na + O2 -to--> 2Na2O (1)
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4 (2)
S + O2 --to--> SO2 (3)
CH4 +2O2 --to--> CO2 + 2H2O (4)
b) Pư hóa hợp: (1), (2), (3)
4Na + O2 -> (t°) 2Na2O
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
S + O2 -> (t°) SO2
CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
Phản ứng hóa hợp: 3 phản ứng đầu tiên
a. PTHH :
4Na + O2 -> 2Na2O ( Phản ứng hóa hợp )
3Fe + 2O2 -> Fe3O4 ( Phản ứng hóa hợp )
S + O2 -> SO2 ( Phản ứng hóa hợp )
CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O ( Phản ứng thế )
có những chất sau : sắt , lưu huỳnh , axit sunfuric loãng : a) hãy trình bày phương pháp điều chế hidro sunfua từ các chất trên ; b) viết các phương trình hóa học của phản ứng và cho biết vai trò của lưu huỳnh trong phản ứng .
PT:
Fe + S-->FeS (to)
FeS + H2SO4-->H2S + FeSO4
Vai trò:chất oxi hóa
Viết phương trình hóa học chứng minh các tính chất sau (có xác định số oxi hóa, chất oxi hóa, chất khử trong từng phản ứng)
a)Lưu huỳnh dioxit có tính oxi hóa
b)Lưu huỳnh dioxit có tính khử
c)H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh
a)
2SO2+O2-to,V2O5->2SO3
b)
SO2+2H2S->3S+2H2O
c)
2H2SO4đ+Cu-to>CuSO4+2H2O+SO2