Một xe có khối lượng m = 50 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 30° so với đường ngang. Lực ma sát Fms = 40 N, lấy g = 10 m/s2. Công của lực kéo F theo phương song song với mặt phẳng nghiêng khi xe lên hết dốc là
A. 5400 J
B. 1000 J
C. 2000 J
D. 2900J
Công của lực kéo F theo phương song song với mặt phẳng nghiêng khi xe lên hết dốc là
Một vật có khối lượng 30kg chuyển động lên một mặt dốc nghiêng một góc 30 ° so với mặt phẳng ngang. Lấy g = 10 m / s 2 . Bỏ qua lực cản. Lực kéo song song với mặt dốc. Tính lực kéo F để vật đi đều trên mặt dốc.
A. 150N
B. 105N
C. 250N
D. 205N
Chọn đáp án A
? Lời giải:
+ Chiếu theo chiều chuyển động:
Một vật có khối lượng m=100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10m nghiêng 30 độ so với đường ngang. Lực ma sát Fms=10N. Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phảng nghiêng) khi xe lên hết dốc:
vì vật cđ đều lên dốc lên => a=0 (m/s2)
chiếu lên trục Ox: F-Fms=0 <=> F=Fms
A=F.S.cos(\(\alpha\)
=10.10.cos(30)
=\(50\sqrt{3}\) (J)
một xe có khối lượng m=100kg chuyển dộng đều lên dốc, dài 10m nghiêng 30 độ so với đường ngang. Lực ma sát bằng 10N. công của lực kéo F ( theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là bao nhiêu ?
ta có : \(\overrightarrow{Fk}+\overrightarrow{Fms}+\overrightarrow{Px}+\overrightarrow{N}=0\)
chọn chiều dương theo chiều chuyển động
=> Fk - Fms - P=0
=> Fk- Fms - P.sin300 =0=> Fk= 510N=> Ak = 510.10= 5100Nm
một vật có khối lượng 30kg chuển động lên một mặt dốc nghiêng một góc 30 độ so với mặt phẳng nằm ngang. g=10m/s^2. bỏ qua lực cản, lực kéo song song với mặt dốc. hãy vẽ các lực tác dụng lên vật, tính lực kéo F để vật đi đều trên mặt dốc
để xe chuyển động đều (a=0)
\(\overrightarrow{F_k}+\overrightarrow{P}+\overrightarrow{N}=0\)
chiếu lên trục Ox song song với mặt phằng
Fk-sin\(\alpha\).P=0
\(\Rightarrow\)Fk=150N
Một vật có khối lượng 30kg chuyển động lên một mặt dốc nghiêng một góc 30 ° so với mặt phẳng ngang. Lấy g = 10 m / s 2 . Bỏ qua lực cản. Lực kéo song song với mặt dốc. Tính lực kéo F để vật đi với gia tốc a = 2 m / s 2 trên mặt dốc.
A. 150N
B. 105N
C. 210N
D. 205N
Chọn đáp án C
? Lời giải:
+ Chiếu theo chiều chuyển động:
Để kéo một vật khối lượng 80 kg lên xe ô tô tải, người ta dùng tấm ván dài 2,5 m, đặt nghiêng 30 ° so với mặt đất phẳng ngang, làm cầu nối với sàn xe. Biết lực kéo song song với mặt tấm ván và hệ số ma sát là 0,02. Lấy g ≈ 10 m/ s 2 . Xác định công của lực kéo trong hai trường hợp : Kéo vật chuyển động thẳng đều.
Chọn chiều chuyển động của vật m là chiều dương. Phương trình của định luật II Niu-tơn đối với vật m chuyển động trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ có dạng:
ma = F – P 1 - F m s
Với P 1 = mg.sin 30 ° ≈ 400 N.
F m s = μN = µmgcos 30 ° ≈ 13,8 N.
Khi vật chuyển động thẳng đều: a = 0, lực kéo có độ lớn:
F = P 1 + F m s ≈ 413,8 N
Do đó, công của lực kéo: A = Fs = 413,8.2,5 = 1034,5 J.
Một vật có khối lượng m = 3 k g được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30 ° so với phương ngang bởi một lực không đổi F = 70 N dọc theo mặt phẳng nghiêng. Biết hệ số ma sát là 0,05, lấy g = 10 m / s 2 . Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật khi vật di chuyển được một quãng đường s = 2 m bằng
A. 32,6 J.
B. 110,0 J.
C. 137,4 J.
D. 107,4 J.
Đáp án D
Vật chịu tác dụng của các lực: Lực kéo , trọng lực , phản lực của mặt phẳng nghiêng và lực ma sát .
Vì P.sinα = 15 N < F = 70 N nên vật chuyển động lên theo mặt phẳng nghiêng (được mặc nhiên chọn là chiều dương).
Công của từng lực:
Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật là
Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên đường thẳng nằm ngang AB dài 100m, khi qua A vận tốc ô tô là 10m/s và đến B vận tốc của ô tô là 20m/s. Biết độ lớn của lực kéo là 4000N.
a. Tìm hệ số ma sát µ1 trên đoạn đường AB.
b. Đến B thì động cơ tắt máy và lên dốc BC dài 40m nghiêng 30o so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trên mặt dốc là µ2 = 1 5 3 . Hỏi xe có lên đến đỉnh dốc C không?
c. Nếu đến B với vận tốc trên, muốn xe lên dốc và dừng lại tại C thì phải tác dụng lên xe một lực có độ lớn thế nào?
a. Áp dụng định lý động năng
A = W d B − W d A ⇒ A F → + A f → m s = 1 2 m v B 2 − 1 2 m v A 2
Công của lực kéo A F = F . s = 4000.100 = 4.10 5 ( J )
Công của lực ma sát
A f m s = − f m s . s = − μ N . s = − μ . m . g . s = − μ .2000.10.100 = − μ .2.10 6 ( J ) ⇒ 4.10 5 − μ .2.10 6 = 1 2 .2000.20 2 − 1 2 .2000.10 2 ⇒ μ = 0 , 05
b. Giả sử D làvị trí mà vật có vận tốc bằng không
Áp dụng định lý động năng
A = W d D − W d B ⇒ A P → + A f → m s = 1 2 m v D 2 − 1 2 m v B 2
Công trọng lực của vật
A P → = − P x . B D = − m g sin 30 0 . B D = − 10 4 . B D ( J )
Công của lực ma sát
A f m s = − f m s . B D = − μ N . B D = − μ . m . g cos 30 0 . B D = − 2000. B D ( J )
⇒ − 10 4 . B D − 2000. B D = 1 2 .2000.0 − 1 2 .2000.20 2 ⇒ B D = 33 , 333 ( m )
⇒ B C > B D nên xe không lên được đỉnh dốc.
c. Áp dụng định lý động năng
A = W d C − W d B ⇒ A F → + A P → + A f → m s = 1 2 m v C 2 − 1 2 m v B 2
Công trọng lực của vật
A P → = − P x . B C = − m g sin 30 0 . B C = − 10 4 .40 = − 4.10 5 ( J )
Công của lực ma sát
A f m s = − f m s . B C = − μ N . B C = − μ . m . g cos 30 0 . B C = − 2000.40 = − 8.10 4 ( J )
Công của lực kéo
A F → = F . B C = F .40 ( J ) ⇒ F .40 − 4.10 5 − 8.10 4 = 0 − 1 2 .2000.20 2 ⇒ F = 2000 ( N )