Đỉnh Phan Si Păng nằm ở đâu ?
A. Miền núi phía Bắc
B. Đồng Bàng Bắc Bộ
C. Hà Nội
D. Đồng Bằng sông Hồng
3.Dân tộc Tà ôi sống ở đâu?
A Miền núi phía Bắc nước ta
B Đồng bằng sông Cửu Long
C Núi rừng Trường Sơn
Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Đồng bằng châu thổ rất màu mỡ
B. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Phía đông và đông nam giáp biển
D. Tiếp giáp với vùng Bắc Trung Bộ
Cơ cấu GDP của vùng Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng:
A. Tăng tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng; tỉ trọng của khu vực dịch vụ không thay đổi.
B. Giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. Giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và khu vực công nghiệp - xây dựng; tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ.
D. Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ giữ ổn định.
Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Đồng bằng châu thổ rất màu mỡ
B. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Phía đông và đông nam giáp biển
D. Tiếp giáp với vùng Bắc Trung Bộ
Cơ cấu GDP của vùng Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng:
A. Tăng tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng; tỉ trọng của khu vực dịch vụ không thay đổi.
B. Giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. Giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và khu vực công nghiệp - xây dựng; tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ.
D. Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ giữ ổn định.
Hà Nội nằm ở vị trí nào ?
a) Hai bên sông Hồng, có sông Đuống chảy qua.
b) Phía tây của tỉnh Bắc Ninh, phía nam của tỉnh Thái Nguyên.
c) Trung tâm đồng bằng Bắc Bộ, có sông Hồng chảy qua.
Câu 12: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bao gồm:
A. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng
B. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
C. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng.
D. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
Câu 13: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:
A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét.
B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.
D. Mưa lệch về thu đông
Câu 14: Vào mùa nào trong miền tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ nhất:
A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông
Câu 15: Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ tạo điều kiện thuận lợi cho miền phát triển nền nông nghiệp:
A. Phát triển nền nông nghiệ nhiệt đới điển hình.
B. Tạo thuận lơi tăng canh, xem canh, tăng vụ.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, phát triển các tập toàn cây con có nguồn ngốc cận nhiệt ôn đới.
D. Thuận lợi cho áp dụng các tiến bộ khoa học ki thuật các giống ngắn ngày năng suất cao.
Câu 16: Địa hình vùng núi của miền có đặc điểm:
A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung
B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước
C. Là vùng có các cao nguyên badan.
D. Hướng núi chính là tây bắc-đông nam
Câu 17: Hướng địa hình của vùng chủ yếu:
A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đông C. Bắc-nam D. Cánh cung
Câu 18: Ý nào không đúng với đặc điểm miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. Tiếp giáp với vùng ngoại chí tuyến và á nhiệt đới Hoa Nam.
B. Gồm khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ,
C. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc lạnh và khô.
D. Sông ngòi chủ yếu ngắn, nhỏ, dốc
Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là ?
A. Than đá, dầu mỏ, bôxit, đá vôi,… B. Than đá, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…
C. Dầu mỏ, bôxit, voforam, titan… D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit,…
Câu 20: Đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam:
A. Sinh vật Việt Nam phong phú và đa dạng
B. Sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái và về công dụng của các sản phẩm sinh học.
C. Trên đất liền đới rừng nhiệt đới gió mùa phát triển và trên biển Đông hệ sinh thái biển nhiệt đới vô cùng giàu có.
D. Cả 3 đặc điểm chung.
Câu 12: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bao gồm:
A. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng
B. Khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
C. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng.
D. Khu vực đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
Câu 13: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:
A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét.
B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.
D. Mưa lệch về thu đông
Câu 14: Vào mùa nào trong miền tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ nhất:
A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông
Câu 15: Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ tạo điều kiện thuận lợi cho miền phát triển nền nông nghiệp:
A. Phát triển nền nông nghiệ nhiệt đới điển hình.
B. Tạo thuận lơi tăng canh, xem canh, tăng vụ.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, phát triển các tập toàn cây con có nguồn ngốc cận nhiệt ôn đới.
D. Thuận lợi cho áp dụng các tiến bộ khoa học ki thuật các giống ngắn ngày năng suất cao.
Câu 16: Địa hình vùng núi của miền có đặc điểm:
A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung
B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước
C. Là vùng có các cao nguyên badan.
D. Hướng núi chính là tây bắc-đông nam
Câu 17: Hướng địa hình của vùng chủ yếu:
A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đông C. Bắc-nam D. Cánh cung
Câu 18: Ý nào không đúng với đặc điểm miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. Tiếp giáp với vùng ngoại chí tuyến và á nhiệt đới Hoa Nam.
B. Gồm khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ,
C. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc lạnh và khô.
D. Sông ngòi chủ yếu ngắn, nhỏ, dốc
Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là ?
A. Than đá, dầu mỏ, bôxit, đá vôi,… B. Than đá, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…
C. Dầu mỏ, bôxit, voforam, titan… D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit,…
Câu 20: Đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam:
A. Sinh vật Việt Nam phong phú và đa dạng
B. Sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái và về công dụng của các sản phẩm sinh học.
C. Trên đất liền đới rừng nhiệt đới gió mùa phát triển và trên biển Đông hệ sinh thái biển nhiệt đới vô cùng giàu có.
D. Cả 3 đặc điểm chung.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Đồng bằng sông Hồng không giáp với:
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Vịnh Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Dòng nào dưới đây không nêu đúng ý nghĩa vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ
A. Cầu nối giữa các vùng kinh tế Bắc – Nam của đất nước.
B. Cửa ngõ ra biển của Lào và ngược lại.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho vùng phát triển kinh tế trên đất lền cũng như kinh tế biển.
D. Là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.
Câu 30: Đỉnh Fansipan ở đâu?
a. Sơn La b. Lào Cai c. Hà Nội
Câu 31: Ruộng bậc thang thường thấy ở đâu?
a. Quảng Ninh b. Hà Giang c. Hải Dương
Câu 32: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có:
a. Sông
b. Sông và nhiều thác.
c. Nhiều sông và nhiều thác ghềnh, nước chảy mạnh.
Câu 33: Lễ hội Đền Hùng ngày chính hội diễn ra vào ngày tháng nào trong năm?
a. 10/3 (Âm lịch).
b. 10/4 (Âm lịch).
c. 6/3 (Âm lịch).
Câu 34: Người dân trồng cây gì trên ruộng bậc thang?
a. Ngô. b. Khoai, sắn,. c. Lúa
30 : B
31: A
32: C
33: A
34: C
Cho mik tik nha bạn
câu 30 : b
câu 31 : b
câu 32 : c
câu 33 : a
câu 34 : c
Câu 34. Vùng nào ít chịu ảnh hưởng bởi các khó khăn của thiên nhiên trong khai thác và nuôi trồng thủy sản?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
1. Ngã ba Đồng Lộc là di tích lịch sử của vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên
2. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Hòa Nình
B. Phú Thọ
C. Lào Cai
D. Yên Bái
3. Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Nhận định nào dưới đây không đúng về vị trí địa lý của vùng Đông Nam Bộ?
A. Giáp Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên ở phía Đông và Đông Bắc
B. Nằm liền kề với Đồng bằng sông Cửu Long ở phía Tây Nam và Tây Bắc
C. Phía Bắc giáp với Campuchia, phía Đông Nam giáp Biển Đông
D. Giáp với Lào ở phía Tây