Cho các cặp chất sau:
1) Al và khí Cl2.
2) Al và HNO3 đặc, nguội.
3) Fe và H2SO4 đặc, nguội.
4) Fe và dung dịch Cu(NO3)2.
Có 2 cặp phản ứng đó là:
A. Cặp 1 và 2.
B. Cặp 2 và 3.
C. Cặp 3 và 4.
D. Cặp 1 và 4.
Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất nào có phản ứng ? Không có phản ứng ?
a) Al và khí Cl2 ; b) Al và HNO3 đặc, nguội;
c) Fe và H2SO4 đặc, nguội; d) Fe và dung dịch Cu(NO3)2.
Viết các phương trình hoá học (nếu có).
Những cặp chất có phản ứng: Al và khí Cl2 ; Fe và dung dịch Cu(NO3)2.
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
Fe + Cu(NO3)2 → Cu + Fe(NO3)2
Cho các cặp chất có cùng số mol như sau:
(1) Na và Al2O3; (2) Cu và Fe2(SO4)3; (3) Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3;
(4) Ba(OH)2 và Al(OH)3; (5) CuCl2 và Fe(NO3)2; (6) FeCO3 và AgNO3.
Số cặp chất tan hết trong lượng nước dư, chỉ thu được dung dịch là:
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Đáp án B
Các cặp chất gồm: (2) Cu và Fe2(SO4)3; (3) Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3;
(4) Ba(OH)2 và Al(OH)3; (5) CuCl2 và Fe(NO3)2;
Cho các cặp chất có cùng số mol như sau:
(1) Na và Al2O3;
(2) Cu và Fe2(SO4)3;
(3) Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3;
(4) Ba(OH)2 và Al(OH)3;
(5) CuCl2 và Fe(NO3)2;
(6) FeCO3 và AgNO3.
Số cặp chất tan hết trong lượng nước dư, chỉ thu được dung dịch là:
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
ĐÁP ÁN B
Các cặp chất gồm: (2) Cu và Fe2(SO4)3; (3) Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3;
(4) Ba(OH)2 và Al(OH)3; (5) CuCl2 và Fe(NO3)2;
Cho các cặp chất có cùng số mol như sau:
(1) Na và Al2O3; (2) Cu và Fe2(SO4)3; (3) Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3;
(4) Ba(OH)2 và Al(OH)3; (5) CuCl2 và Fe(NO3)2; (6) FeCO3 và AgNO3.
Số cặp chất tan hết trong lượng nước dư, chỉ thu được dung dịch là.
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
(2) Cu và Fe2(SO4)3; (3) Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3;
(4) Ba(OH)2 và Al(OH)3; (5) CuCl2 và Fe(NO3)2;
ĐÁP ÁN B
Cặp chất nào dưới đây có phản ứng? * Fe + Al2(SO4)3 Al + HCl Al + HNO3 đặc, nguội Fe + HNO3 đặc, nguội
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2. (5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3. (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (7) Hg và S.
(4) CuS và cặp dung dịch HCl. (8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Chọn đáp án D
(1) Br2 (khí) + O2 (khí) → không phản ứng.
(2) H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S↓ + 2HCl.
(3) H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3.
(4) CuS + HCl → không phản ứng.
(5) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓.
(6) 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
(7) Hg + S → HgS↓.
(8) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
⇒ chỉ có (1) và (4) không thỏa ⇒ chọn D.
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2. (5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3. (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (7) Hg và S.
(4) CuS và cặp dung dịch HCl. (8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Chọn đáp án D
(1) Br2 (khí) + O2 (khí) → không phản ứng.
(2) H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S↓ + 2HCl.
(3) H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3.
(4) CuS + HCl → không phản ứng.
(5) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓.
(6) 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
(7) Hg + S → HgS↓.
(8) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
⇒ chỉ có (1) và (4) không thỏa ⇒ chọn D.
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2. (5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3. (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (7) Hg va S.
(4) CuS và cặp dung dịch HCl.
(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng trộn các chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là
A. 4 cặp.
B. 3 cặp.
C. 5 cặp.
D. 2 cặp.
Chọn đáp án B
Có tất cả 3 cặp đó là cặp (1), (3), và (5).
● Cặp 1: Na2CO3 và AlCl3.
3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑ + 6NaCl
● Cặp 3: HCl và Fe(NO3)2.
3Fe2+ + 4H+ + NO3– → 3Fe3+ + NO↑ + 2H2O
● Cặp 5: NaHCO3 và NaHSO4.
NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O.
⇒ Chọn B