nguyễn thị cẩm tú
II. Vocabulary, Grammar and Pronunciation1a.Match a verb in A with a phrase in B.(Nối động từ ở cột A với cụm từ ở cột B)AB 1.playa.an English song 2.drawb.some photos 3.writec.the saxophone 4.workd.as an actress 5.takee.a portrait 1.2.3.4.5.     2. Odd one out.(Ngữ âm)1.A.occasion                            B.television                  C.sugar                        D. decision2.A.chemistry                          B.machine                   C.school                      D.mechanic3.A.pork   ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
nguyễn thị cẩm tú
Xem chi tiết
Cihce
Xem chi tiết
Koro-sensei
4 tháng 10 2021 lúc 21:46

2g

3e

4f

5a

6d

7c

Bình luận (0)
Vũ Văn Chung
4 tháng 10 2021 lúc 21:48

1B

2G

4F

5A

7C

TICK ĐÚNG

Bình luận (0)
BIBI
4 tháng 10 2021 lúc 21:50

1b, 2g , 3e, 4f, 5a, 6d, 7c

đáp án đây nha bạn

Bình luận (0)
Ngo Khong
Xem chi tiết
Tuyết Nhi Melody
26 tháng 7 2017 lúc 20:17

1. live a. lots of new friends in the new school

2. miss b. to the English teacher

3. go c. her parents and brother

4. have d. with her uncle and aunt

5. talk e. to school by bike

1 -> d

2 -> c

3 -> e

4 -> b

5 -> a

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:06

1 – e: school – noisy (trường học - ồn ào)

2 – a: library – quiet (thư viện – yên tĩnh)

3 – f: shops – modern (cửa hàng – hiện đại)

4 – b: square – pretty (quảng trường – đẹp)

5 – c: climbing wall – dangerous (bức tường để leo – nguy hiểm)

6 – d: swimming pool ( hồ bơi – sạch sẽ)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:06

Nội dung bài nghe:

Teacher: Hello, Lucy. How are you? Is the new school okay for you?

Lucy: Yes, it's great. But it's different to my school at home. There’re more students here and it's noisier.

Teacher: Yes, it is quite noisy, sometimes.

Lucy: The library at school is good and that's my favorite place. It's really quiet.

Teacher: Yes, it's a nice part of the school and what about the town?

Lucy: Well, the town is smaller than my home town.

Teacher: Uhm huh.

Lucy: I love the shops here, they're very modern. And I like the town square. Well it's prettier than the big square at home that's really dirty.

Teacher: Wow, right.

Lucy: My hometown is better for sport. The sport center is older here and I think climbing wall isn't very safe. It's quite dangerous.

Teacher: Oh, dear.

Lucy: But the swimming pool here is good. It's very clean cleaner than the pool back home.

Teacher: Great! Well it's good to talk to you again, Lucy.

Lucy: Yes, thank you. Bye.

Bình luận (0)
Amelinda
Xem chi tiết
N    N
23 tháng 12 2021 lúc 10:58

1 C

2 E

3 B

4 A

5 D

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
23 tháng 12 2021 lúc 10:58

1 c
2 e
3 b
4 a
5 d

Bình luận (0)
Nguyễn Hà Giang
23 tháng 12 2021 lúc 10:58

1. c

2. e                      

3. b                        

4.   a          

5. d

Bình luận (0)
Phạm Tâm
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Nguyệt
14 tháng 8 2017 lúc 14:55

Nối từ ở cột B với cụm từ thích hợp ở cột A

1. A can of=>B.orangers

2.a kilo of =>E.peas

3.a packet of=>D.tea

4.a dozen of=>A.eggs

5.a bottle of=>C.cooking oil

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Trâm
14 tháng 8 2017 lúc 15:10

Nối từ ở cột B với cụm từ thích hợp ở cột A

=>A can of peas

A kilo of oranges

A packet of tea

A dozen of eggs

A bottle of cooking oil

Bình luận (0)
Kim Mẫn Trí
Xem chi tiết
_silverlining
5 tháng 6 2017 lúc 17:53

Kết hợp các động từ ở cột A với cụm từ tương ứng ở cột B.

A. B.

1. Do a. sick people

2. Raise b. the housework

3. Grow c. in a primary school

4. Work d. for a newspaper

5. Take care of e. vegetables

6. Write f. in a factory

7. Teach g. cattle

1 - __b__

2 - _g___

3 - ___e_

4 - __f__

5 - __a__

6 - _d___

7 - ___c_

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:53

1 - d

2 - c

3 - b

4 – f

5 - a

6 - e

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:53

1 - d: A young child is speaking to his mother.

(Đứa bé đang nói chuyện với mẹ.)

2 - c: Two women are running in the park.

(Hai người phụ nữ đang chạy trong công viên.)

3 - b: Two men are having dinner.

(Hai người đàn ông đang ăn tối.)

4 - f: A girl is playing a musical instrument.

(Một cô bé đang chơi nhạc cụ.)

5 - a: A boy is watching TV.

(Một cậu bé đang xem truyền hình.)

6 - e: A man is looking for a mosquito.

(Một người đàn ông đang tìm kiếm một con muỗi.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 13:06

1. The students learn how to play the guitar in their music lessons twice a week. 

(Học sinh học cách chơi guitar trong các bài học âm nhạc của họ hai lần một tuần.)

2. need some apples for this recipe. 

(Chúng ta cần một vài quả táo cho công thức này.)

3. The orchestra will perform a classical concert tomorrow.

 (Dàn nhạc sẽ biểu diễn một buổi hòa nhạc cổ điển vào ngày mai.)

4. She doesn't allow her children to drink juice during dinner. 

(Cô ấy không cho con mình uống nước trái cây trong bữa tối.)

5. They have to pass an entrance exam to enter this school.

(Họ phải vượt qua một kỳ thi đầu vào để vào trường này.)

Bình luận (0)