Một gen có tổng 2400 nucleotit thì chiều dài của gen đó là:
A.4800 A0 B.4000 A0 C.4080 A0 D.2080 A0 |
Một gen có tổng 2400 nucleotit thì chiều dài của gen đó là:
A.4800 A0 B.4000 A0 C.4080 A0 D.2080 A0 |
Xét một gen ở E.coli có 120 nuclêôtit loại timin (T) và 480 nuclêôtit loại guanin (G). Theo lí thuyết, gen này có chiều dài là bao nhiêu?
A. 8160 A0.
B. 4080 A0.
C. 2040 A0.
D. 1200 A0.
Một gen có chiều dài 4080 A0 và có số nucleotit loại A = 20% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có A = 25%, mạch 2 có X = 40% tổng số nucleotit của mỗi mạch. Số lượng nucleotit trên mạch 1 của gen là
A. 135A, 225T, 180X, 360G
B. 225T, 135A, 360X, 180G
C. 180A, 300T, 240X, 480G
D. 300A, 180T, 240X, 480G
Đáp án D
Gen có chiều dài 4080 A0 → Tổng số Nu của gen là: 4080.2 : 3,4 = 2400 Nu
Số Nu từng loại của gen là: A = T = 20%.2400 = 480 Nu; G = X = 1200 - 480 = 720 Nu
Tổng số Nu 1 mạch là 1200 Nu
Có A1 = 25%.1200 = 300 Nu
T1 = A - A1 = 480 - 300 = 180 Nu
X2 = G1 = 40%.1200 = 480 Nu
X1 = G - G1 = 720 - 480 = 240 Nu
Một gen có chiều dài 4080 A0 và có hiệu số A - G bằng 10% tổng số nu của gen . Hãy tính : a Số lượng từng loại nucleotit b số liên kết hiđro của gen
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.4080}{3,4}=2400\left(Nu\right)\\ Ta.c\text{ó}:\left\{{}\begin{matrix}\%A+\%G=50\%N\\\%A-\%G=10\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=30\%N\\\%G=\%X=20\%N\end{matrix}\right.\\ a,\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=30\%N=30\%.2400=720\left(Nu\right)\\G=X=20\%N=20\%.2400=480\left(Nu\right)\end{matrix}\right.\\ b,H=2A+3G=2.720+3.480=2880\left(li\text{ê}n.k\text{ết}\right)\)
Một gen có chiều dài 4080 A0 và có 900 nucleotit loại A. Sau đột biến, chiều dài của gen không đổi nhưng số liên kết hydro là 2703. Loại đột biến gen đã xảy ra là gì?
A. Thay thế một cặp nucleotit
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Mất một cặp nucleotit
D. Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X
Một gen có chiều dài 4080 A0 và số nuclêôtit loại ađênin (loại A) chiếm 10%. Số nuclêôtit loại G của gen là bao nhiêu
A. 960
B. 1071
C. 315
D. 600
Một gen có chiều dài 4080 A0 và số nuclêôtit loại ađênin (loại A) chiếm 10%. Số nuclêôtit loại G của gen là bao nhiêu?
A. 960.
B. 1071.
C. 315.
D. 600.
Đáp án A
- Tổng số nucleotit của gen = 4080 3 , 4 × 2 = 2400.
Vì A = T, G = X cho nên A + G = 50% → G = 50% - A = 50% - 10% = 40%.
- Số nuclêôtit loại G của gen = 2400 × 40% = 960. → Đáp án A
Một gen có chiều dài 4080 A0 và có số nuclêôtit loại A = 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có A = 25%, mạch 2 có X = 40 % tổng số nuleotit của mỗi mạch. Số lượng nuclêôtit trên mạch 1 của gen là:
A. 135A , 225 T , 180 X , 360 G
B. 225T ; 135A , 360 X ; 180 G
C. 180 A , 300T , 240X , 480G
D. 300A , 180 T , 240 X , 480 G
L= 4080A0 ð N= 2400; A = 480; G = 720;
=> A1 = 300; T1 = 180; G1 = X2 = 480; X1 = 240.
=> Đáp án: D
Gen D có chiều dài 5100 A0 và số nucleoti loại adenin (A) chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Gen D bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X thì thành gen d. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân 2 lần liên tiếp, số nucleotit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là
A. A=T=1800; G=X=1200
B. A=T=5403; G=X= 3597
C. A=T=899; G=X=601
D. A=T=5397; G=X= 3603
Số nucleotit trong gen là (5100 : 3.4 ) x2 = 3000
Số nucleotit loại A trong gen A là 3000 x 0,3 = 900
Số nucleotit loại G là (3000 : 2 ) – 900 = 600
Số nulceotit loại A trong gen a là 900 – 1 = 899
ð Số nucleotit loại G trong gen a là 600 + 1 = 601
ð Số nucleotit các loại tế bào cần cung cấp cho tế bào nhân đôi 2 lần là
ð A = T = (899 + 900) x (22 – 1 ) = 5397
ð G = X = (601+ 600) x (22 – 1 ) = 3603
ð Đáp án D
Một phân tử có 20 chu kì xoắn thì chiều dài của ADN này là:
A. 380 A0 B. 480 A0 C. 340 A0 D. 680 A0 |