2,83 x2 ?????
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. –2,83 > 2,83
B. –2,83 ≥ 2,83
C. –2,83 = 2,83
D. –2,83 ≤ 2,83
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
(A) \(-2,83>2,83\) (B) \(-2,83\ge2,83\)
(C) \(-2,83=2,83\) (D) \(-2,83\le2,83\)
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
(A) −2,83>2,83−2,83>2,83 (B) −2,83≥2,83−2,83≥2,83
(C) −2,83=2,83−2,83=2,83 (D) −2,83≤2,83
Tính giá trị biểu thức 56,7 + 140 : 2,8 × 6,85 - 2,83
56,7 + 140 : 2,8 x 6,85 - 2,83
= 56,7 + 50 x 6,85 - 2,83
= 56,7 + 342,5 - 2,83
= 399,2 - 2,83
= 396,37.
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,83 + 3,67 - 2,83 + 6,33
Ai giúp mình với?:>
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A. 2,00 s
B. 3,14 s
C. 1,42 s
D. 0,71 s
Chọn đáp án A.
Áp dụng công thức tính chu kỳ của con lắc đơn ta có:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A. 2,00 s.
B. 3,14 s.
C. 1,42 s.
D. 0,71 s.
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A. 2,00 s.
B. 3,14 s.
C. 1,42 s.
D. 0,71 s.
Đáp án A
Áp dụng công thức tính chu kỳ của con lắc đơn ta có:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s
B. 2,0 s
C. 3,14 s
D. 0,71 s
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A. 2,00 s
B. 3,14 s
C. 1,42 s
D. 0,71 s