Gen có chiều dài 2193A nhân đôi 5 lần.Hỏi môi trường đã cung cấp bao nhiêu nucleotit loại T (biết gen chứa 8256 Nu loại T
Gen có chiều dài 5100A nhân đôi 3 lần. Hỏi môi trường đã cung cấp bao nhiêu nucleotit loại T(biết gen chứa 30% nucleotit loại T)
Tổng số Nu của gen là
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.5100}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
Số nu của loại T là
\(3000.30\%=900\left(nu\right)\)
Số nu loại T đc MT cung cấp là
\(T_{MT}=T\left(2^k-1\right)=900\left(2^3-1\right)=6300\left(nu\right)\)
Amt=Tmt=A.(23−1)=600.7=4200(Nu)
Gmt=Xmt=G.(23−1)=900.7=6300(Nu)
Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.
Tính số nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình trên.
A. 41280
B. 20640
C. 19995
D. 39990
Một số gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,51 μ m . Hiệu số giữa nucleotit loại X với một loại nucleotit khác là 20%. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?
(1) Gen có số nucleotit loại A G = 3 7
(2) Tổng số liên kết hidro trong gen là 3000.
(3) Số axit amin môi trường cung cấp cho gen tổng hợp chuỗi poliepeptit tương ứng là 498.
(4) Khi gen nhân đôi liên tiếp 5 lần, tổng số nucleotit loại T môi trường cần cung cấp là 14400.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một số gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,51
μ
m
. Hiệu số giữa nucleotit loại X với một loại nucleotit khác là 20%. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?
(1) Gen có số nucleotit loại A G = 3 7
(2) Tổng số liên kết hidro trong gen là 3000.
(3) Số axit amin môi trường cung cấp cho gen tổng hợp chuỗi poliepeptit tương ứng là 498.
(4) Khi gen nhân đôi liên tiếp 5 lần, tổng số nucleotit loại T môi trường cần cung cấp là 14400.
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Đáp án A
L
=
0
,
5
μ
m
→
N
=
L
3
,
4
.
2
=
3000
nucleotit.
Đúng.
A
G
=
450
1050
=
3
7
Sai. Tổng số liên kết
H
=
2
A
+
3
G
=
450
.
2
+
3
.
1050
=
4050
Sai. Số axit amin môi trường cung cấp cho gen tổng hợp chuỗi polipeptit tương ứng là
N
2
.
3
-
1
=
499
Sai.
T
m
t
=
T
A
D
N
2
5
-
1
=
13950
nucleotit.
Một gen có chiều dài 1500 gen này có A-G =10% xác. Định a) số nucleutit các loại trong gen B) gen này nhân đôi 5 lần hỏi môi trường nôi bào cung cấp bao nhiêu nucleotit mỗi loại để gen đó nhân đôi
Giải : Sửa đề thành gen có 1500 nu
a) Có \(A+G=50\%\)
\(A-G=10\%\)
giải hệ trên ta được : \(A=T=30\%=450\left(nu\right)\)
\(G=X=20\%=300\left(nu\right)\)
b) Gen tự nhân đôi 5 lần cần mt nội bào cung cấp số nu mỗi loại lak :
\(A_{mt}=T_{mt}=\left(2^5-1\right).A=13950\left(nu\right)\)
\(G_{mt}=X_{mt}=\left(2^5-1\right).G=9300\left(nu\right)\)
Hai gen A và B có chiều dài và tỉ lệ từng loại nu giống nhau, khi nhân đôi môi trường nội bào đã phải cung cấp cho cả hai gen 2400 nu tự do loại T trong tổng số 1200 nu. Biết số nu của mỗi gen có từ 1200- 1500. Xác định: a. Chiều dài của mỗi gen b. Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu của mỗi gen
. Gen có T = 15% và 756 nu loại X.
1. Khi gen nhân đôi 1 lần, môi trường cần cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại?
2. Khi gen nhân đôi 5 lần. Xác định:
a) Số nu mỗi loại chứa trong các gen con được hình thành vào cuối quá trình?
b) Tổng số nu và số nu tự do mỗi loại mà môi trường phải cung cấp cho cả quá trình tái bản của gen?
1.
\(A=T=15\%\Rightarrow G=X=35\%\)
\(\Rightarrow N=\dfrac{100.756}{35}=2160\)
Nhân đôi 1 lần cần cung cấp \(N_{MT}=N\left(2^1-1\right)=2160\)
Một gen có chiều dài T chiếm 20%. Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp, số nucleotit loại A môi trường cung cấp là:
A. 1440
B. 1800
C. 1920
D. 960
N = (5100 : 3,4) × 2 = 3000 × T = A = 20% → A = 600.
Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp → A = 600 × (22 - 1) = 1800.
Một gen có chiều dài T chiếm 20%. Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp, số nucleotit loại A môi trường cung cấp là:
A. 1440
B. 1800
C. 1920
D. 960
N = (5100 : 3,4) × 2 = 3000 × T = A = 20% → A = 600.
Gen nhân đôi 2 lần liên tiếp → A = 600 × (22 - 1) = 1800.