Tìm x,y thuộc Z
a. 6 phần x-5 = y+2 phần -5
b.x+1 phần x-5 có giá trị nguyên
Tìm x thuộc Z để các biểu thức sau có giá trị nguyên:
a. x- 5 Phần x2 + 1
Cho biểu thức: M = x-2 phần x+5
a. Tìm x để M là phân số
b. Tìm X thuộc Z để M có giá trị nguyên
a)M là p/s <=>x+5 \(\ne\) 0<=>x \(\ne\) -5
Vậy x \(\ne\) -5 thì M là p/s
b)M nguyên<=>x-2 chia hết cho x+5
<=>(x+5)-7 chia hết cho x+5
mà x+5 chia hết cho x+5
=>7 chia hết cho x+5
=>x+5 E Ư(7)={-7;-1;1;7}
=>x E {-12;-6;-4;2}
vậy...
Giúp mình câu này với
1. tìm số nguyên n sao cho
a. n+7 phần 3n-1 là số nguyên
b. 3n+2 phần 4n-5 là stn
2.cho A=2n+1 phần n-3 + 3n-5 phần n-4 - 4n-5 phần n-3
tìm số nguyên n để A có giá trị nguyên
Bài 1:
a: Để A là số nguyên thì n+7 chia hết cho 3n-1
=>3n+21 chia hết cho 3n-1
=>3n-1+22 chia hết cho 3n-1
mà n là số nguyên
nên \(3n-1\in\left\{-1;2;11;-22\right\}\)
=>\(n\in\left\{0;1;4;-7\right\}\)
b: Để B là số tự nhiên thì \(3n+2⋮4n-5\) và 3n+2/4n-5>=0
=>\(\left\{{}\begin{matrix}12n+8⋮4n-5\\\left[{}\begin{matrix}n>\dfrac{5}{4}\\n< -\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}12n-15+23⋮4n-5\\\left[{}\begin{matrix}n>\dfrac{5}{4}\\n< -\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4n-5\in\left\{1;-1;23;-23\right\}\\\left[{}\begin{matrix}n>\dfrac{5}{4}\\n< -\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow n=7\)
Tìm các số nguyên x,y bik:
a) x phần 5 = 6 phần -10
b) 3 phần y = -33 phần 77
c) x phần 3 = 4 phần y
d) x phần y = 2 phần 7
a)-3 phần 5 = 6 phần -10
b) 3 phần -7 = -33 phần 77
c) 4 phần 3 = 4 phần 3
d) 2 phần 7 = 2 phần 7
\(\frac{x}{5}=\frac{6}{-10}\rightarrow x=6\cdot\left(-10\right):5=12\)
\(\frac{3}{y}=\frac{-33}{77}\rightarrow y=77\cdot3:\left(-33\right)=-7\)
\(\frac{x}{3}=\frac{4}{y}\rightarrow x,y\in UC\left(3,4\right)\)
ƯC(3,4) Ta có bảng sau
x | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 12 |
y | 12 | 6 | 4 | 3 | 2 | 1 |
bài 1: Cho biểu thức:
A=( 2 + x phần 2 - x - 4x mũ 2 phần x mũ 2 - 4 - 2 - x phần 2 + x): 2(x - 3) phần 2 - x
a. Rút gọn biểu thức A
b. TÍnh giá trị của A khi |x - 2| = 2
c. TÌm x là số nguyên dương để A là số dương
a: \(A=\left(\dfrac{2+x}{2-x}-\dfrac{4x^2}{x^2-4}-\dfrac{2-x}{2+x}\right):\dfrac{2\left(x-3\right)}{2-x}\)
\(=\dfrac{4+4x+x^2+4x^2-\left(2-x\right)^2}{\left(2-x\right)\left(2+x\right)}\cdot\dfrac{2-x}{2\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{5x^2+4x+4-4+4x-x^2}{\left(2+x\right)}\cdot\dfrac{1}{2\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{4x^2+8x}{x+2}\cdot\dfrac{1}{2\left(x-3\right)}=\dfrac{4x\left(x+2\right)}{2\left(x+2\right)}\cdot\dfrac{1}{x-3}=\dfrac{2x}{x-3}\)
b: |x-2|=2
=>x-2=2 hoặc x-2=-2
=>x=0(nhận) hoặc x=4(nhận)
Khi x=0 thì \(A=\dfrac{2\cdot0}{0-3}=\dfrac{-2}{3}\)
Khi x=4 thì \(A=\dfrac{2\cdot4}{4-3}=8\)
c: A>0
=>x/x-3>0
=>x>3 hoặc x<0
=>x>3
1.tìm giá trị nhỏ nhất
B=16+/3x-1/
C=/1-5x/-13
D=/x-1/+(y+x+2)^2+5
2.tìm giá trị lớn nhất
A=13-/x+1/
B=2 phần /x+1/-5
C=12 - (x-1)^2- /y+1/
/x/ là giá trị tuyệt đối nhé
Biết x,y là hai số nguyên thỏa mãn x phần y bằng 7 phần y.Khi đó x+y đạt giá trị nhỏ nhất là
Cho tỉ lệ thức: x +2 phần y +3= 2 phần 3 (y khác 0) Tính giá trị biểu thức: A= x² +y² phần xy
Biết x,y là hai số nguyên thỏa mãn x phần 3 bằng 7 phần y.Khi đó x+y đạt giá trị nhỏ nhất là