Câu 2 : Viết các PTHH thực hiện các chuyển đổi hoá học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)? Al -> Al2(SO4)3 -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3
Bài 1. Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hoá sau, ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu có)
Al2O3->Al->Al2(SO4)3->AlCl3->Al(OH)3
Giúp mình với ạ, mình cảm ơn rất nhiều.
\(\left(1\right)2Al_2O_3\xrightarrow[Na_3AlF_6]{đpnc}4Al+3O_2\uparrow\)
\(\left(2\right)2Al+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
\(\left(3\right)Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2--->3BaSO_4\downarrow+2AlCl_3\)
\(\left(4\right)AlCl_3+3NaOH--->Al\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
Viết các PTHH thực hiện các dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) Fe \(\rightarrow\) FeCl3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) FeCl3.
b) Al2O3 \(\rightarrow\) Al \(\rightarrow\) AlCl3 \(\rightarrow\) Al(OH)3 \(\rightarrow\) Al2O3 \(\rightarrow\) AlCl3
1) 3Fe+3Cl2 -) 2FeCl3
2) FeCl3+3NaOH -) Fe(OH)3+3Nacl
3) 2Fe(OH)3 -t độ-) Fe2O3 + 3H20
4) Fe2O3+ 3H2SO4 -) Fe2(SO4)3 + 3H2O
5) Fe2(SO4)3 + 3Bacl2 -) 2FeCl3 + 3BaSO4
Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện xảy ra nếu có) 1, Al2O3 → Al → AlCl3 →Al(OH)3 2, Fe2O3 → Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 3, Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → Fe2(SO4)3
$(1) 2Al_2O_3 \xrightarrow{đpnc} 4Al + 3O_2$
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3 + 3KCl$
$(2) Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
$2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
$FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl$
$(3) 2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
$FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl$
$2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O$
$Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
$Fe + 6H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$
Cho các chất: AlCl3, Al, Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3. Hãy chọn những chất có quan hệ với nhau để lập thành 2 dãy chuyển đổi hóa học và viết các PTHH.
Câu 2: Viết các PTHH hoàn thành các sơ đồ chuyển hoá sau ( Ghi rõ điều kiện nếu có )
a. Al —> Al2O3 —> Al2(SO4)3 —>AlCl3 —> Al (OH)3 —> Al2 (SO4)3 —> Al(OH)3 —> Al2O3 —> Al —> NaAlO2
Viết pt dãy chuyển đổi hoá học sau AL---> Al2O3---> al2(SO4)3--->Ạl(OH)3-->AlCl3
\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{^{t^o}}}2Al_2O_3\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
\(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(4Al+3O_2--^{t^o}->2Al_2O_3\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\left(OH\right)_2--->2Al\left(OH\right)_3+3CuSO_4\)
\(Al\left(OH\right)_3+3HCl---->AlCl_3+3H_2O\)
Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện, nếu có) theo sơ đồ sau: A l → A l 2 O 3 → A l C l 3 → A l ( O H ) 3 → A l 2 O 3 → A l
Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện, nếu có) theo sơ đồ sau: A l → A l 2 O 3 → A l C l 3 → A l ( O H ) 3 → A l 2 O 3 → A l
2Al(OH)3 -to-> Al2O3 + 3H2O
Al2O3 -đpnc-> 2Al + 3/2O2
2Al + 3H2SO4 => Al2(SO4)3 + 3H2
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 => 2AlCl3 + 3BaSO4