Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Phanhh Nguyen
Xem chi tiết
I will shine on the sky
24 tháng 10 2018 lúc 15:02

Đồng nghĩa với hiền hậu: phúc hậu, đôn hậu, hiền lành,.....

Trái nghĩa với hiền hậu: độc ác, gian ác, tàn ác, tàn bạo,.....

KAl(SO4)2·12H2O
24 tháng 10 2018 lúc 15:04

+) Từ đồng nghĩa: Hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Độc ác

Đặt câu: 

+) Từ đồng nghĩa: Nàng tấm rất hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Mụ gì ghẻ rất độc ác

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
26 tháng 9 2017 lúc 12:55

Chứa tiếng bắt đầu bằng d , gi , hoặc r , nghĩa như sau :

- Làm cho ai việc gì đó : giúp

- Trái nghĩa với hiền lành : dữ dằn

- Trái nghĩa với vào : ra

Bảo Ngọc lê
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Hoàng
19 tháng 8 2021 lúc 15:17

giỏi giang >< ngu dốt

cứng cỏi >< mềm yếu

hiền lành >< độc ác

đoàn kết >< chia rẽ

Minh Anh
19 tháng 8 2021 lúc 15:17

giỏi giang - ngu dốt

cứng cỏi - mềm mại

hiền lành- ghê gớm 

đoàn kết - chia rẽ

ggggggg
19 tháng 8 2021 lúc 15:18

giỏi giang – kém cỏi

cứng cỏi – yếu đuối

hiền lành – độc ác

đoàn kết - chia rẽ 

Vân Hồng
Xem chi tiết
Đoàn Trần Quỳnh Hương
30 tháng 10 2023 lúc 20:02

a. "Dũng cảm"

- Từ trái nghĩa: hèn nhát

- Từ đồng nghĩa: gan dạ 

b. "Hiền lành" 

- Từ trái nghĩa: độc ác 

- Từ đồng nghĩa: nhân hậu 

(っ◔◡◔)っ ♥ Aurora ♥
30 tháng 10 2023 lúc 20:03

a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...

     Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...

b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...

    Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...

Nguyễn/Quang/Vinh
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Xuân Nguyễn Thị
7 tháng 11 2021 lúc 19:01
 Từ ĐNTừ TN Từ ĐNTừ TN
Cao thượngCao cảThấp hènNhanh nhảuNhanh nhẹnChậm chạp
Nông cạnHời hợtSâu sắcSiêng năngChăm chỉLười biếng
Cẩn thậnCẩn trọngCẩu thảSáng sủaSáng chóiTối tăm
Thật thàTrung thựcDối tráCứng cỏiCứng rắnMềm yếu
Bát ngátMênh môngHẹp hòiHiền lànhHiền hậuÁc độc
Đoàn kết Gắn bóChai rẽThuận lợiThuận tiệnKhó khăn
Vui vẻVui sướngBuồn bãNhỏ béNhỏ nhoiTo lớn

 

Xuân Nguyễn Thị
7 tháng 11 2021 lúc 19:14

Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nhangaingungngaingung

Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.

sơn đinh
12 tháng 11 2021 lúc 11:49

cc

sơn nguyễn
Xem chi tiết
Thanh Thanh và Lộc Lê
2 tháng 11 2021 lúc 15:55

từ khoét đồng nghĩa với từ gì

tôi là người thông minh
18 tháng 1 2022 lúc 12:52

Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

Cao thượng

 quân tử

 hẹp hòi

Nhanh nhảu

 nhanh nhẹn 

 chậm chạp

Nông cạn

 dốt nát 

 thông minh

Siêng năng

 chăm chỉ

 lười biếng 

Cẩn thận

 chắc chắn

 bừa bãi 

Sáng sủa

 trong sáng 

 đen tối

Thật thà

 trung thực 

 

 giả dối 

Cứng cỏi

 cứng ngắt 

 mềm yếu

Bát ngát

 mênh mông

 trật trội 

Hiền lành

 hiền hậu

 nóng giận

Đoàn kết

 đùm bọc

 chia rẽ

Thuận lợi

 lợi thế 

 khó khăn

Vui vẻ

 tươi vui

 buồn bã

Nhỏ bé

 nhỏ nhắn

 to lớn

 nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha

Nguyễn Duy Đức
Xem chi tiết
Phùng Phạm Quỳnh Trang
13 tháng 6 2023 lúc 8:07
 thật thà >< dối trá nông cạn >< sâu sắc  cứng cỏi >< mền dẻo      vui vẻ >< buồn bã   hiền lành >< độc ác                                              cao thượng >< thấp hèn   nhanh nhảu >< chậm chạp                                         cẩn thận ><  ẩu đả đoàn kết >< chia rẽ                                              Siêng năng >< lười biếng 
Otome Maria
13 tháng 6 2023 lúc 11:52

thật thà >< dối trá
cứng cỏi >< mềm mỏng
hiền lành >< ác độc
nhanh nhảu >< lề mề
đoàn kết >< chia rẽ
nông cạn >< đầy ắp
vui vẻ >< buồn bã
cao thượng >< hèn hạ
cẩn thận >< ẩu đoảng
siêng năng >< lười nhác

Linh Đặng Thuỳ
Xem chi tiết
Thái Hưng Mai Thanh
2 tháng 4 2022 lúc 16:34

???

Thái Hưng Mai Thanh
2 tháng 4 2022 lúc 16:35

đề thiếu 

Thám tử Trung học Kudo S...
2 tháng 4 2022 lúc 16:35

đáp án đou?