23m 4dm=........m
5m2 9dm2=........m2
3m3 23cm3=........cm3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm
20m2 9dm2 = …......…..dm2
6 tấn 5 kg = ...............kg
2009m2 =….......dam2........m2
23m 4dm = 234dm
20m2 9dm2 = 2009dm2
6 tấn 5 kg = 6005kg
2009m2 = 20dam2 9m2
3m3 23cm3 =........cm3
42m2 ,6cm3=.....ha
5m3 7dm3 23cm3=...cm3
7km2 8m2 9cm2=......m2
41m3 18dm3 5cm3 =......dm3
Đúng điền (Đ) sai điền (S) vào chỗ chấm
a) 23m 4dm > 23,04..... b) 78 tấn 5 kg = 7805 kg....
điền đ/s
2 tấn 5 kg =20,05 tạ 4 m 23m m =4,23m
7005 dm2 =7,5m2 102 cm3=0,102 dm3
32 m3= dm3 470 dm3= cm3 2,8 m3= cm3 19000 cm3 = dm3 3206 dm3= m3 678 cm3= dm3 7 m3 865 dm3= m3 4 dm3 59 cm3= dm3 9 m3 4dm3 = m3 1/5 m3= cm3 3/4 m3= cm3
\(32m^3=32000dm^3\)
\(470dm^3=470000cm^3\)
\(2.8m^3=2800000cm^3\)
\(19000cm^3=19dm^3\)
\(3206dm^3=3.206m^3\)
\(678cm^3=0.678dm^3\)
\(7m^3865dm^3=7.865m^3\)
\(4dm^359cm^3=4.059dm^3\)
\(9m^34dm^3=9.004m^3\)
\(\dfrac{1}{5}m^3=200000cm^3;\dfrac{3}{4}m^3=750000cm^3\)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm
20 m 2 9 d m 2 = …......….. d m 2
6 tấn 5 kg = ...............kg
2009 m 2 =…....... d m 2 ........ m 2
23m 4dm = 234dm
20 m 2 9 d m 2 = 2009 d m 2
6 tấn 5 kg = 6005 kg
2009 m 2 = 20 d a m 2 9 m 2
6/ Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3 . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56gam . Thanh thứ nhất nặng :
A. 266gam B. 322gam C. 232gam D. 626gam
cách tính như thế nào ạ???