x^3-4x^2+x+6 chia x^2-5x+6
13 : a) Chứng minh rằng( 3x+2)62-49 chia hết cho 3 với mọi sô nguyên n
b) Chứng minh rằng x(4x-1)^2-81x chia hết cho 8 với mọi sô nguyên n
14 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x^2+3x+2 ; b) x^2+x+6 ; c) x^2-5x+6 ; d) x^2+5x-6
e) x^2+4x+3 ; f) x^2-5x+4
Bài 13 :
Câu a : Ta có :
\(\left(3x+2\right)^2-49\)
\(=\left(3x+2\right)^2-7^2\)
\(=\left(3x+2-7\right)\left(3x+2+7\right)\)
\(=\left(3x-5\right)\left(3x+9\right)\)
\(=3\left(3x-5\right)\left(x+3\right)\)
Vì 3 chia hết cho 3 nên \(3\left(3x-5\right)\left(x+3\right)\) chia hết cho 3 .
\(\Rightarrow\left(3x+2\right)^2-49\) chia hết cho 3 ( đpcm )
Câu b : Ta có :
\(x\left(4x-1\right)^2-81x\)
\(=x\left[\left(4x-1\right)^2-9^2\right]\)
\(=x\left(4x-1-9\right)\left(4x-1+9\right)\)
\(=x\left(4x-10\right)\left(4x+8\right)\)
\(=8x\left(2x-5\right)\left(x+2\right)\)
Vì 8 chia hết cho 8 nên \(8x\left(2x-5\right)\left(x+2\right)\) chia hết cho 8
\(\Rightarrow x\left(4x-1\right)^2-81x\) chia hết cho 8 ( đpcm )
Bài 14 :
Câu a : \(x^2+3x+2=\left(x+1\right)\left(x+2\right)\)
Câu b : \(x^2+x+6\) ( Không phân tích được )
Câu c : \(x^2-5x+6=\left(x-2\right)\left(x-3\right)\)
Câu d : \(x^2+5x-6=\left(x-1\right)\left(x+6\right)\)
Câu e : \(x^2+4x+3=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\)
Câu f : \(x^2-5x+4=\left(x-1\right)\left(x-4\right)\)
13 : a) Chứng minh rằng( 3x+2)62-49 chia hết cho 3 với mọi sô nguyên n
b) Chứng minh rằng x(4x-1)^2-81x chia hết cho 8 với mọi sô nguyên n
14 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x^2+3x+2 ; b) x^2+x+6 ; c) x^2-5x+6 ; d) x^2+5x-6
e) x^2+4x+3 ; f) x^2-5x+4
f(x) chia (x^2-2x+2) và (x^2+4x+6) có dư lần lượt là 3x-1,-5x+7.f(x) chia (x^2-2x+2)(x^2+4x+6) dư mấy
P/s:lần trước ghi lộn đề
Bài 1: Giải các phương trình: a)(5x^ 2 -45).( 4x-1 5 - 2x+1 3 )=0 b) (x^ 2 -2x+6).(2x-3)=4x^ 2 -9 d) 3 5x-1 + 2 3-5x = 4 (1-5x).(5x-3) c) (2x + 19)/(5x ^ 2 - 5) - 17/(x ^ 2 - 1) = 3/(1 - x) e) 3/(2x + 1) = 6/(2x + 3) + 8/(4x ^ 2 + 8x + 3) (x^ 2 -3x+2).(x^ 2 -9x+20)=40 (2x + 5)/95 + (2x + 6)/94 + (2x + 7)/93 = (2x + 93)/7 + (2x + 94)/6 + (2x + 95)/5 Bài 2: Giải các phương trình sau: g) a) (x + 2) ^ 2 + |5 - 2x| = x(x + 5) + 5 - 2x b) (x - 1) ^ 2 + |x + 21| - x ^ 2 - 13 = 0 d) |3x + 2| + |1 - 2x| = 5 - |x| c) |5 - 2x| = |1 - x| Bài 3: Cho biểu thức A = ((x + 2)/(x + 3) - 5/(x ^ 2 + x - 6) + 1/(2 - x)) / ((x ^ 2 - 5x + 4)/(x ^ 2 - 4)) a) Rút gọn A. b) Tim x de A = 3/2 c) Tìm giá trị nguyên c dot u a* d hat e A có giá trị nguyên. B = ((2x)/(2x ^ 2 - 5x + 3) - 5/(2x - 3)) / (3 + 2/(1 - x)) Bài 4: Cho biểu thức a) Rút gọn B. b) Tim* d tilde e B>0 . c) Tim* d hat e B= 1 6-x^ 2 . Bài 5: Cho biểu thức H = (2/(1 + 2x) + (4x ^ 2)/(4x ^ 2 - 1) - 1/(1 - 2x)) / (1/(2x - 1) - 1/(2x + 1)) a) Rút gọn H. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của H. c)Tim* d vec e bi vec e u thic H= 3 2
1) (\(\dfrac{1}{2}\)x + 3)*(x2- 4x- 6)
2) (6x2 -9x +15)*(\(\dfrac{2}{3}\)x+1)
3) (3x2 -x+5)*(x3+5x-1)
4) (x-1)*(x+1)*(x-2)
5) D=(x-7)*(x+5)-(x-4)*(x+3)
6) E= 4x*(x2-x-1)-(x+3)*(x2-2)
7) F= 5x*(x-3)*(x-1)-4x*(x2-2x)
1) \(\left(\dfrac{1}{2}x+3\right)\left(x^2-4x-6\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}x^3-2x^2-3x+3x^2-12x-18\)
\(=\dfrac{1}{2}x^3+x^2-15x-18\)
2) \(\left(6x^2-9x+15\right)\left(\dfrac{2}{3}x+1\right)\)
\(=4x^3+6x^2-6x^2-9x+10x+15\)
\(=4x^3+x+15\)
3) Ta có: \(\left(3x^2-x+5\right)\left(x^3+5x-1\right)\)
\(=3x^5+15x^2-3x^2-x^4-5x^2+x+5x^3+25x-5\)
\(=3x^5-x^4+5x^3+10x^2+26x-5\)
4) Ta có: \(\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x-2\right)\)
\(=\left(x^2-1\right)\left(x-2\right)\)
\(=x^3-2x^2-x+2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
A= 6x^4-5x^3+4x^2+2x-1
B=4x^4+4x^3+5x^2+8x-6
C=x^4+x^3-5x^2+x-6
A = 6x4 - 5x3 + 4x2 + 2x - 1
= 6x4 + 3x3 - 8x3 - 4x2 + 8x2 + 4x - 2x - 1
= 3x3. ( 2x + 1 ) - 4x2 ( 2x + 1 ) + 4x ( 2x + 1 ) - ( 2x + 1 )
= ( 2x + 1 ) ( 3x3 - 4x2 + 4x - 1 )
= ( 2x + 1 ) ( 3x3 - x2 - 3x2 + x + 3x - 1 )
= ( 2x + 1 ) [ x2 ( 3x - 1 ) - x ( 3x - 1 ) + ( 3x - 1 ) ]
= ( 2x + 1 ) ( 3x - 1 ) ( x2 - x + 1 )
B = 4x4 + 4x3 + 5x2 + 8x - 6
= 4x4 - 2x3 + 6x3 - 3x2 + 8x2 - 4x + 12x - 6
= 2x3 ( 2x - 1 ) + 3x2 ( 2x - 1 ) + 4x ( 2x - 1 ) + 6 ( 2x - 1 )
= ( 2x - 1 ) ( 2x3 + 3x2 + 4x + 6 )
= ( 2x - 1 ) [ x2 ( 2x + 3 ) + 2 ( 2x + 3 ) ]
= ( 2x - 1 ) ( 2x + 3 ) ( x2 + 2 )
C = x4 + x3 - 5x2 + x - 6
= x4 - 2x3 + 3x3 - 6x2 + x2 - 2x + 3x - 6
= x3 ( x - 2 ) + 3x2 ( x - 2 ) + x ( x - 2 ) + 3 ( x - 2 )
= ( x - 2 ) ( x3 + 3x2 + x + 3 )
= ( x - 2 ) [ x2 ( x + 3 ) + ( x + 3 ) ]
= ( x - 2 ) ( x + 3 ) ( x2 + 1 )
Tìm số dư của phép chia 3x^9-4x^8-7x^6+5x^3-x^2+x-1 cho x+1
a) x^2+9x=0
b)x^3+4x^2+4x=0
c)(x-5)^2-16=0
d)3(x+2)-x^2-2x=0
e)(x+2)^3-x^2(x+6)=4
g)x^2+5x+6=0
\(a,x\left(x+9\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-9\end{matrix}\right.\\ b,\Rightarrow x\left(x^2+4x+4\right)=0\\ \Rightarrow x\left(x+2\right)^2=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-2\end{matrix}\right.\\ c,\Rightarrow\left(x-5-4\right)\left(x-5+4\right)=0\\ \Rightarrow\left(x-9\right)\left(x-1\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=9\end{matrix}\right.\\ d,\Rightarrow3\left(x+2\right)-x\left(x+2\right)=0\\ \Rightarrow\left(x+2\right)\left(3-x\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-2\end{matrix}\right.\\ e,\Rightarrow x^3+6x^2+12x+8-x^3-6x^2=4\\ \Rightarrow12x=-4\Rightarrow x=-\dfrac{1}{3}\\ g,\Rightarrow\left(x+2\right)\left(x+3\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=-3\end{matrix}\right.\)
1) (3x-2)/3-2=(4x+1)/42) (x-3)/4+(2x-1)/3=(2-x)/63) 1/2 (x+1)+1/4 (x+3)=3-1/3 (x+2)4) (x+4)/5-x+4=x/3-(x-2)/25) (4-5x)/6=2(-x+1)/2 6) (-(x-3))/2-2=5(x+2)/4 7)2(2x+1)/5-(6+x)/3=(5-4x)/158) (7-3x)/2-(5+x)/5=1 9)(x-1)/2+3(x+1)/8=(11-5x)/310)(3+5x)/5-3=(9x-3)/4