Giup em voi a.
Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch trên thì UR = 20V, UC = 40V, UL = 20V. Điều chỉnh L sao cho UL = 40V. UR có thể nhận giá trị nào sau đây:
Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 30 V, UC = 60 V, UL = 20V. Giữ nguyên điện áp giữa hai đầu đoạn mạch , thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 40V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30V
B. 40V
C. 60V
D. 50V
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 0,284cos120πt (A). Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện có giá trị tương ứng là UR = 20V; UL = 40V, UC = 25V. Tính R,L,C
A. 10Ω; 0.53H; 21,2.10-6F
B. 100Ω; 0.5H; 21,2.10-6F
C. 100Ω; 0.53H; 21,2.10-6F
D. 100Ω; 0.53H; 2,2.10-6F
Chọn C
Ta có I = I 0 2 = 0,2 A
R = U R I = 100Ω;
ZL = U L I = 200Ω,
L = Z L ω = 0,53 H
ZC = U C I = 125Ω;
C = 1 ω Z C = 21,2.10-6 F
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 sinωt . Kí hiệu U R , U L , U C tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U R = U L / 2 = U C thì dòng điện qua đoạn mạch
A. Trễ pha π 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
B. Trễ pha π / 4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Sớm pha π / 4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
D. Sớm pha π / 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
Chọn đáp án B
tan φ = U L - U C U R = 1 ⇒ φ = π 4 > 0 : u sớm hơn i là π / 4
Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 0,284cos120πt (A). Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện có giá trị tương ứng là UR = 20V; UL = 40V, UC = 25V. Tính tổng trở Z
A. 125Ω
B. 12,5Ω
C. 125kΩ
D. 15
Chọn A
Ta có I = I 0 2 = 0,2 A
R = U R I = 100Ω;
ZL = U L I = 200Ω, L = Z L ω = 0,53 H
ZC = U C I = 125Ω;
C = 1 ω Z C = 21,2.10-6 F
Z = R 2 + ( Z L - Z C ) 2 = 125 Ω
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 sin ω t . Kí hiệu U R , U L , U c tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu U R = 0 , 5 U L = U C thì dòng điện qua đoạn mạch
A. Sớm pha π / 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Trễ pha π / 4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Sớm pha π / 4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. Trễ pha π / 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Một đọan mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện pha xoay chiều u thì điện pha hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn dây, tụ điện lần lượt là U R , U L , U C . Biết U L = 2 U C = U R . Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A. u nhanh pha hơn u R là π 6
B. u nhanh pha hơn u C là 2 π 3
C. u chậm pha hơn u L là π 6
D. u chậm pha hơn u L là π 3
Đáp án C
Để đơn giản ta chọn
→ u chậm pha hơn u L một góc π 6 .
Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Gọi u L , u c , u R lần lượt là điện áp tức thời trên L, C và R. Tại thời điểm t 1 các giá trị tức thời u L ( t 1 ) = - 10 3 V , u c ( t 1 ) = 30 3 V , u R ( t 1 ) = 15 V . Tại thời điểm t 2 các giá trị tức thời u L ( t 2 ) = 20 V , u c ( t 2 ) = - 60 V , U R ( t 2 ) = 0 V . Tính biên độ điện áp đặt vào hai đầu mạch AB?
A. 50 V
B. 60 V
C. 40 V
D. 40 3 V
Chọn A
u R = U OR cos ω t ; u L = U 0 L cos ω t + π 2 ; u C = U 0 C cos ω t - π 2 t = t 1 ⇒ u R = 0 u L = - U OL = - 20 ( V ) u C = - U OC = - 60 ( V ) ⇒ U 0 L = 20 ( V ) U OC = 60 ( V ) t = t 2 ⇒ u R = 60 cos ω t 2 + π 2 = - 10 3 ( V ) → ω t 1 = π 3 u R = U OR cos ω t 1 = 15 ⇒ U OR · 1 2 = 15 ⇒ U OR = 30 ( V ) U 0 = U OR 2 + U 0 L - U 02 2 = 50 ( V )
Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt (trong đó: U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt là UR = 100V; UL = 25V; UC = 100V. Khi ω = 2ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây bằng
A. 50,5 V.
B. 62,5 V.
C. 101 V.
D. 125 V.
Đáp án B
Ban đầu khi ω = ω1 thì
Khi ω = 2ω1
Xảy ra cộng hưởng thì I max
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt (trong đó: U 0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω 1 thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt là U R = 100 V ; U L = 25 V ; U C = 100 V . Khi ω = 2 ω 1 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây bằng
A. 50,5 V
B. 62,5 V
C. 101 V
D. 125 V