Bài 7/ Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau:
|
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.
c) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
d) Tính số trung bình cộng
Bài 4: Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau:
|
Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.
Điểm | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 3 | 6 | 6 | 5 |
Nx:
Điểm cao nhất là 10 ( tần số là 5)
Điểm thấp nhất là 7 ( tần số là 3)
Tần số lớn nhất à 6
Bảng tần số
Giá trị (x) | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 3 | 6 | 6 | 5 | N= 20 |
Nhận xét:
Giá trị nhỏ nhất: 7
Giá trị lớn nhất: 10
Điểm | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 3 | 6 | 6 | 5 |
Nhận sét :
điểm cao nhất 10(tần số 5)
điểm thấp nhất 7(tần số 3)
tần số thấp nhất :3
tần số lớn nhất :6
Bài I: Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau:
8 9 10 9 9 10 8 7 9 9
10 7 10 9 8 10 8 9 8 8
10 7 9 9 9 8 7 10 9 9
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng
c) Tìm mốt của dấu hiệu, nêu nhận xét
d) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng.
B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ.
D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.
Dấu hiệu ở đây là: Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
Chọn đáp án B.
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng.
B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ.
D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.
Dấu hiệu ở đây là: Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
Chọn đáp án B.
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Biểu đồ đoạn thẳng
Từ bảng tần số ta có biểu đồ đoạn thẳng là:
Chọn đáp án C.
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Tìm số trung bình cộng
A. 8
B. 9
C. 9,57
D. 8,57
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Biểu đồ đoạn thẳng của bảng tần số trên là:
ừ bảng tần số ta có biểu đồ đoạn thẳng là:
Chọn đáp án C.
Bài 2: Một xạ thủ bắn súng có số điểm sau các lần bắn được ghi lại trong bảng sau : 8 9 7 9 8 10 8 7 6 8 10 7 8 6 7 6 6 9 8 9 6 7 9 8 9 8 7 10 9 8 Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng ,tìm mốt của dấu hiệu Nêu nhận xét ( ít nhất là ba nhận xét ) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Điểm | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 3 | 6 | 6 | 5 |
Nx:
Điểm cao nhất là 10 ( tần số là 5)
Điểm thấp nhất là 7 ( tần số là 3)
Tần số lớn nhất là 6
* Một xạ thủ thi bắn súng. Số đểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại qua bảng sau : : (Dùng để trả lời cho câu 18 đến câu 21)
Giá trị (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
Tần số (n) | 2 | 4 | 7 | 9 | 8 | N=30 |
Câu18: Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng
Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ.
Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.
Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.