Định dạng kí tự thường gồm những thao tác nào
Định dạng đoạn văn bản thường gồm những thao tác nào? *
Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện như sau:
Chọn đoạn văn bản cần định dạng.
Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng, trong đó:
Căn lề:
Căn thẳng lề trái: Nhấn nút Align Left hoặc tổ hợp phím CTRL + L.
Căn thẳng lề phải: Nhấn nút Align Right hoặc tổ hợp phím CTRL + R.
Căn giữa: Nhấn nút Center hoặc tổ hợp phím CTRL + E.
Căn thẳng 2 lề: Nhấn nút Justify hoặc tổ hợp phím CTRL + J.
Thay đổi lề cả đoạn:
Tăng mức thụt lề trái: Nháy chọn nút lệnh hoặc tổ hợp phím CTRL + M.
Giảm mức thụt lề trái: Nháy chọn nút lệnh hoặc tổ hợp phím CTRL + SHIFT + M.
Khoảng cách dòng trong đoạn văn:
Để chọn các tỉ lệ khoảng cách thích hợp: Nháy chuột vào mũi tên bên phải của nút lệnh Line Spacing
-Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện như sau:
+Chọn đoạn văn bản cần định dạng.
+Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng, trong đó có:
Căn thẳng lề trái: Nhấn nút Align Left hoặc ấn phím CTRL + L.
Căn thẳng lề phải: Nhấn nút Align Right hoặc ấn phím CTRL + R.
Căn giữa: Nhấn nút Center hoặc ấn phím CTRL + E.
Căn thẳng 2 lề: Nhấn nút Justify hoặc ấn phím CTRL + J.
Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?
A. Thay đổi cỡ chữ
B. Chọn các kí tự cần định dạng
C. Định dạng chữ nghiêng
D. Định dạng chữ đậm
Định dạng văn bản gồm những thao tác nào ?
- Để định dạng văn bản ta thực hiện như sau:
+ Bước 1: Chọn phần văn bản cần định dạng
+ Bước 2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
----- x i n b ạ n t í c h c h o m ì n h đ i ----------
Hãy nêu các thao tác cần thực hiện:
a)Định dạng kí tự.
b)In văn bản.
Gộp nhiều ô thành một ô
a) Định dạng kí tự: (1đ)
C1: Sử dụng lệnh: Format→Font…để mở hộp thoại Font.
C2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
b) In văn bản (1đ):
C1: Dùng lệnh: File→Print…
C2: Nhấn tổ hợp phím: Ctrt + P.
C3: Nháy chuột vào nút Print trên thanh công cụ chuẩn.
c) Gộp nhiều ô thành một ô (1đ):
- Chọn các ô cần gộp.
- Dùng lệnh Table→Merge Cells hoặc nút lệnh Merge Cells trên thanh công cụ Table and Borders.
Câu 1: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản?
A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả.
Câu 2: Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?
A. Chọn các kí tự cần định dạng. B. Thay đổi cỡ chữ
C. Định dạng chữ nghiêng D. Định dạng phông chữ
Câu 3: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.
D. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
Câu 4: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Đoạn. B. Dòng. C. Trang. D. Câu.
Câu 5: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:
A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Cả A, B và C
Câu 6: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 7: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ. B. Kiểu chữ (Type).
C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 8: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns.
Câu 1: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản?
A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả.
Câu 2: Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?
A. Chọn các kí tự cần định dạng. B. Thay đổi cỡ chữ
C. Định dạng chữ nghiêng D. Định dạng phông chữ
Câu 3: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.
D. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
Câu 4: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Đoạn. B. Dòng. C. Trang. D. Câu.
Câu 5: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:
A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Cả A, B và C
Câu 6: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 7: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ. B. Kiểu chữ (Type).
C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 8: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns.
Câu 1: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản?
A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả.
Câu 2: Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?
A. Chọn các kí tự cần định dạng. B. Thay đổi cỡ chữ
C. Định dạng chữ nghiêng D. Định dạng phông chữ
Câu 3: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.
D. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
Câu 4: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Đoạn. B. Dòng. C. Trang. D. Câu.
Câu 5: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:
A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Cả A, B và C
Câu 6: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 7: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ. B. Kiểu chữ (Type).
C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 8: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns.
Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện (chẳng hạn xoá nhầm một kí tự), thao tác nào là SAI
A.Nháy chuột vào nút ;
B.Chọn lệnh Edit -> Undo
C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl +z
D.Chọn lệnh Edit -> Redo
Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?
A. Chọn màu đỏ cho chữ
B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn
D. Căn giữa đoạn văn bản
Định dạng đoạn văn bản là định dạng:
+ Kiểu căn lề.
+ Vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang.
+ Khoảng cách lề của dòng đầu tiên.
+ Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
+ Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
→ Chọn màu đỏ cho chữ không phải là định dạng đoạn văn bản
Đáp án: A
1. Nút lệnh New có ý nghĩa gì ?
2.
a. Trình bày thao tác trong sao chép văn bạn.
b. Cho biết sự khác nhau giữa định dạng đoạn và định dạng kí tự.
3. Sự khác nhau giữa sao chép và đi chuyển văn bản?
Các bạn làm cho mình câu 5 và 6 nữa!
Câu 1: Nút lệnh New có nghĩa là tạo tệp mới hoặc thư mục mới
Câu 2:
a)
Bước 1: Kéo con trỏ chuột vào đoạn văn cần sao chép
Bước 2: Nhấn Ctrl+C
Câu 2:
b)
Định dạng kí tự: Thay đổi dáng vẻ của các kí tự.
Định dạng đoạn văn: Định dạng đoạn văn bản gồm căn lề và đặt khoảng cách giữa các dòng, các đoạn
Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn
A) Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
B) Căn giữa đoạn văn bản
C) Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản
D) Chọn chữ màu xanh