a) Tính khối lượng của : 0,5mol nguyên tử Al ; 6,72 lít khí CO2(đktc); 5,6 lít khí N2 ( ở đktc); 0,25 mol phân tử CaCO3.
b) Tính khối lượng của hỗn hợp gồm: 3,36 lít khí H2( đktc) và 5,6 lít khí N2(đktc); 0,2 mol CO2.
cho công thức hóa trị của muối natri hidrocacbonat NaHCO3
a, khối lượng mỗi nguyên tố có trong 0,5mol hợp chất
b,tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 0,5mol hợp chất
`NaHCO3 ta có Na hóa trị I , HCO3 hóa trị I
a) `m NaHCO3=0,5.84=42g`
b)`mH=mC=mNa=0,5.6,02.1023=3,01.1023pt`
`mO=1,5.6,02.1023=9,045.1023pt`
Biết nguyên tử Al gồm 13p,13e,14n
a) tính khối lượng của 1 nguyên tử Al theo đvC (u) ; theo đơn vị kg?
b) tính % khối lượng của hạt electron trong nguyên tử nhôm . có nhận xét gì về khối lượng electron so với khối lượng toàn nguyên tử?
Em tham khảo https://hoc247.net/hoi-dap/hoa-hoc-10/cho-biet-nguyen-tu-nhom-al-co-13p-13e-14n--faq527960.html
Câu b) Khối lượng electron so với khối lượng toàn nguyên tử là rất nhỏ, không đáng kể.
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Bài tập 2:
a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?
b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus
Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:
1. Tên và kí hiệu của A.
2. Số e của A.
3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.
Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?
Bài 5: So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử Oxygen
b. Nguyên tử Copper
c. Nguyên tử Magnesium
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Mng giúp em vs ạ
Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử S , P và Al.:.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử S , P và Al.
Câu 2: Cho giá trị tuyệt đối về khối lượng nguyên tử của 1 kim loại đồng vị của Mg là 4,4834.10-23g; của Al là 4,8155.10-23g; của Fe là 8,967.10-23g.
a. Tính khối khối, khối lượng mol của Mg, Al, Fe.
b. Tính số p và N trong hạt nhân nguyên tử của các đồng vị trên, biết số thứ tự của Mg, Al, Fe tương ứng là 12,13, 26
Hãy tính khối lượng của hỗn hợp khí gồm \(9\cdot10^{23}\) phân tử \(O_2\) và \(0,5mol\) \(CO_2\)
nO2 = \(\dfrac{9.10^{23}}{6,022.10^{23}}\)≃ 1,5 mol => mO2 ≃ 1,5.32 ≃ 48 gam
mCO2 = 0,5.44 = 22 gam
=> m Hỗn hợp khí = mO2 + mCO2 = 22 + 48 = 70 gam
Nguyên tử Na (11e,11p,12n) Nguyên tử Al(13e,13p,14n) a.hãy tính các khối lượng của nguyên tử trên b.tính tỉ số khối lượng của nguyên tử so với khối lượng hạt nhân.từ đó có thể coi khối lượng nguyên tử thực tế bằng khối lượng hạt nhân được không
tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Al
Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là:
Nhân số trị nguyên tử khối của nhôm với số gam tương ứng của một đơn vị cacbon.