Câu 6: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 9. Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Trong hai số sau ,Hai số nào là hai số Nguyên tố cùng nhau ?
A.2 và 6 B.3 và 10 C.6 và 9 D15 và 33
Cách làm : Hai số nguyên tố cùng nhau khi ước chung lớn nhất của hai số đó là 1. tìm ước chung lớn nhất của từng cặp số, cặp số nào có ước chung lớn nhất bằng 1 thì cặp số đó là hai số nguyên tố cùng nhau. có bao nhiêu cặp thì chọn bấy nhiêu đáp án em nhé.
6 ⋮ 2 \(\Rightarrow\) ƯCLN(2; 6)= 2 (loại)
6 = 2.3; 9 = 32 => ƯCLN( 6; 9) = 3 (loại)
15 = 3.5 ; 33 = 3.11=> ƯCLN( 15; 33) = 3 (loại)
3 = 3; 10 = 2.5 => ƯCLN( 3; 10) = 1 (nhận)
Vậy 3 và 10 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Chọn B. 3 và 10 .
Trong nhiều cuộc thi như vioedu họ có thể cho nhiều đáp án đúng chứ không phải lúc nào cũng chỉ là một đáp án đúng, trên đây là phương pháp giải bài tìm hai số nguyên tố cùng nhau, qua đó hy vọng em sẽ nắm được và tự làm cho các lần sau, và cũng để em thấy rằng học 24 hơn hẳn các trang khác là chỉ cho em cách giải chứ không phải cho mỗi đáp án. Chúc em học tốt!
Trong 2 số sau , 2 số nào có số nguyên tố cùng nhau ? :
A.2 và 6
B.3 và 10
C.6 và 9
D.15 và 33
Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
B.3 và 10 nhe bạn
Câu 1; hai số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau ?
A 2 và 4 B 4 và 6 C 6 và 13 D 7 và 14
Câu 2; các căp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau
A 3 và 6 B 4 và 5 C 2 và 8 D 9 và12
hai số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau
A 2 và 3 B 4 và 6 C 2 và 8 d 9 VÀ 12
Câu 7. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là: A. {0;18;36;54;...}. B. {0;12;18;36}.
Câu 8. Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 a và 135 a là: A. 15. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 9. Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 10. Tìm số tự nhiên x , biết rằng 162 ;360 x x và 10 20 x . A. x = 6 . B. x = 9 . C. x =18. D. x = 36 .
Câu 11. Học sinh lớp 6 A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6 A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45? A. 42 em B. 45 em C. 21 em D. 35 em
Câu 23. X, Y là hai nguyên tố cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì kế tiếp. Tổng số proton của X và Y là 26. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là:
A. 9 và 17 B 12 và 14 C. 10 và 6 D. 11 và 15
Câu 24. A và B là hai nguyên tố đều thuộc 4 chu kì đầu. B thuộc nhóm VIA của bảng tuần hoàn, tổng số electron của hợp chất A2B3 là 66. Vậy công thức hợp chất A2B3 là:
A. SC2O3 B. Al2O3 C. F2S3 D. B2O3
Câu 25: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn.
A. Nguyên tố khối B. Hoá trị cao nhất với oxi
C. Số electron lớp ngoài cùng D. Cả B và C.
Câu 26: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt mang điện và số hạt không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Vị trí cảu X trong BTH là:
A. Ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA B. Ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA
C. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IA D. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA
Câu 27: Cation R2+ có cấu hình electron là: 1s2222p63s23p6. Trong bảng tuần hoàn R thuộc:
A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIIA D. Chu kì 4, nhóm VIA
Câu 28: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính kim loại? A. Li, Na, K, RbB. F, Br, Cl, IC. S, O, Se, TeD. Na, Mg, Al, K Câu 29. Ba nguyên tố A (Z=11), B(Z=12), C(Z=13) có hiđroxit tương ứng là X, Y, Z. Chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit này là: A. X,Y,Z B. Z,Y,X
C. X,Z,Y D. Y,X,Z
Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau:
A. 2 và 4
B. 5 và 45
C. 6 và 11
D. 9 và 12