Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Phạm Ngọc Bảo Trâm
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 1 2023 lúc 15:05

1. Glastonbury festival _______is organised_______ (organise) every year in the village of Pilton,
England.

Bị động thì hiện tại đơn: S+am/is/are+PII+.......
2. In 1076, King Ly Nhan Tong ____built___________ (build) the Imperial Academy as the first
university of Vietnam.

Thì quá khứ đơn: S+V(ed/bất quy tắc)+..........
3. The first temples of My Son Sanctuary _____were made_________ (make) of wood in the 4th century.

Câu bị động thì quá khứ đơn: S+was/were+PII+.......
4. An altar to Chu Van An ______was set_________ (set) up in the Temple of Literature.
5. We _____haven't done__________ (not do) any practice tests yet so I’m not sure what they’re like.

Hiện tại hoàn thành: S+Has/have+PII+........
6. Wait a minute, he _______is speaking________(speak) to someone on his mobile.

Hiện tại tiếp diễn: S+is/am/are+V-ing+.........
7. Many different languages ______are spoken_________ (speak) in Canada.
8. The Imperial City of Hue can _____be divided__________ (divide) into two main parts.

Bị động với V khuyết thiếu: S+V khuyết thiếu+be+PII+.....
9. You’d better _______rent________ (rent) a bike if you want to travel around.

had better+V=should V: nên
10. I don’t want to go to Huong Pagoda. How about _______visiting________ (visit) Ho Chi
Minh Mausoleum?

How about+Ving+....: Làm việc này thì sao nhỉ?->Chỉ sự gợi ý

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:16

 1. was … watched

 2. Were … rescued

 3. are improved

 4. was nearly killed

 5. is … employed

 6. are … sometimes held

 7. was … shown

 

Trịnh Quang Dũng
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
17 tháng 3 2022 lúc 17:32

1. Every year hundreds of thousands people is leaved homeless by natural disasters.

2. The word tsunami is taken from the Japanese for ‘harbour wave’.

3. Floods are usually generated by heavy rains.

4. Forest fires are destroied large areas of forests every summer.

5. More than 200,000 people is killed in the 2004 tsunami.

6. Many islands hit by hurricanes every year. V. Some avalanches _______ (create) by skiers.

8. Powerful tsunami waves _______ (carry) ships many kilometres inland.

9. Many natural disasters _______ (cause) by global warming.

10. A lot of African countries _______ (have) long periods of drought.

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 21:42

is made/is known/are used/are grown/is produced/are prepared/are cooked/are served

Nguyễn Lê Thảo Nguyên
Xem chi tiết
Huyền Tống Khánh
6 tháng 12 2017 lúc 23:04

Complete the sentences using the verbs in brackets in the active or passive form:

Teachers marks hundreds of exam papers every year.

Thu Anh
Xem chi tiết
Trần Minh Giang
20 tháng 12 2021 lúc 17:05

SDT mình là:0836968709. Bạn có thể liên hệ để có đáp án. Hiện tại nó quá dài mình rất khó để viết. Thông cảm bạn nhé!

Trần Minh Giang
20 tháng 12 2021 lúc 17:12

Tối nhé!!!!

Sun ...
22 tháng 12 2021 lúc 20:49
  1. was discovered2.is visited 3.was built4. is located5.are sold6.fishing7. loves8.eating9.watching10.) listening11.doing12.visited 13.has sent 14.wrote15. finish16.practices 17.was built18watching 19buys20visited         
Minh Thư Hồ
Xem chi tiết
Thu Linh
22 tháng 12 2021 lúc 20:37

1. was discovered
2. is visited
3. was built
4. is located
5. are sold
6. fishing
7. loves
8. eating
9. watching
10. listening
11. doing
12. Have - visited
13. has sent
14. wrote
15. Did - finish
16. practices
17. was built
18. watching
19. will buy
20. visited
Đây cậu check lại ha

hffffffffffffffff
Xem chi tiết
Thuy Bui
21 tháng 1 2022 lúc 14:45

1 are sold

- không dấu hiệu nên là thì HTĐ ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)

- Form : S+is/am/are+V3/ed+(by+O)............

2 have already been closed.

- already là dấu hiệu của thì HTHT ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)

- Form : S+have/has+been+V3/ed+(by+O)...........

3 is being rebuilt

- có now nên là dấu hiệu của thì HTTD ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)

- Form : S+is/am/are+being+V3/ed+(by+O)...........

4 was found 

- có yesterday là dấu hiệu của thì QKĐ ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)

- Form : S+were/was+V3/ed+(by+O).........

5 cannot be washed

- vì chủ từ là vật nên dùng bị động

- Form : S+must/should/can/will/be going to/.... +be+V3/ed+(by+O).......

6 Have your motorbike repaired....

- yet là dấu hiệu của thì HTHT ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)

- Form : S+have/has+been+V3/ed+(by+O)...........

7 must be leaved

- vì chủ từ là vật nên dùng bị động

- Form : S+must/should/can/will/be going to/.... +be+V3/ed+(by+O).......

8 has just tested

- just là dấu hiệu của thì HTHT ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)

- Form : S+have/has+been+V3/ed+(by+O)...........

9 is probably announced

- không dấu hiệu nên là thì HTĐ ở dạng bị động ( vì chủ từ là vật)

- Form : S+is/am/are+V3/ed+(by+O)............

10 were interviewed.

- phía trước dùng QKĐ nên phía sau cx dùng QKĐ.

- Form : S+were/was+V3/ed+(by+O).........

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2019 lúc 12:26

Đáp án:

Thì HTHTTD tập trung vào hành động có thể vẫn chưa kết thúc. Ở đây hành động “teach” chưa kết thúc.

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

She will find another job next month. She has been teaching English in this centre for 5 year.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ tìm một công việc khác vào tháng tới. Cô đã dạy tiếng Anh ở trung tâm này được 5 năm.