dòng nào không phải từ láy run rẩy , lặng lẽ ,trời trong
Câu 2: Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không phải là từ láy?
A. Sự sống B. Âm thầm C. Lặng lẽ D. Nhấp nháy
tìm từ láy trong đoạn văn sau
Sấm sét đùng đùng, chớp giật nhấp nhoáng cả bầu trời. Ba cây Bạch Dương Con run rẩy vì hoảng sợ. Bạch Dương Mẹ xoè cành ôm chặt ba đứa con vào lòng và dỗ dành : “Các con đừng sợ ! Sấm sét không nhìn thấy các con đâu, cành của mẹ che kín hết rồi. Mẹ là cây cao nhất trong khu rừng này mà !”.
a. sấm sét, cây cao
b. đùng đùng , run rẩy
c sấm sét, hoảng sợ
Dòng nào nêu đúng 5 từ láy?
A .buồn bã, vui vẻ, mừng rỡ, im lặng, vuốt ve.
B. khẩn khoản, buồn bã, vui vẻ, lặng lẽ, im lặng.
C.buồn bã, vui vẻ, mừng rỡ, lặng lẽ, vuốt ve.
Trong các câu sau, câu nào là câu kể?
A. Bạn đang làm gì thế?
B. Ôi, chú thỏ thật là dễ thương quá!
C. Hôm nay, trời trong xanh và rất đẹp.
D. Bạn làm bài nhanh lên!
D. khẩn khoản, buồn bã, vui vẻ, lặng lẽ, vuốt ve.
Dòng nào nêu đúng 5 từ láy?
A .buồn bã, vui vẻ, mừng rỡ, im lặng, vuốt ve.
B. khẩn khoản, buồn bã, vui vẻ, lặng lẽ, im lặng.
C.buồn bã, vui vẻ, mừng rỡ, lặng lẽ, vuốt ve.
Trong các câu sau, câu nào là câu kể?
A. Bạn đang làm gì thế?
B. Ôi, chú thỏ thật là dễ thương quá!
C. Hôm nay, trời trong xanh và rất đẹp.
D. Bạn làm bài nhanh lên!
D. khẩn khoản, buồn bã, vui vẻ, lặng lẽ, vuốt ve.
trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy ? (rõ ràng, lý lẽ, khẩn khoản)
Từ nào trong các từ sau không phải từ láy ?
A.Vắng lặng
B.Nhanh nhảu
C.Xanh xắn
D.Chậmchạp
làm nhanh hộ mik nha !!
Tìm từ láy trong bài thơ và cho biết các từ láy trong bài thơ được dùng để làm gì. Bom đào đất đỏ, đỏ au Chói chang trưa nắng một màu đỏ nhung Phễu bom sâu hóa giếng hồng Đất luôn lặng lẽ một dòng nước xanh Quê mình đó phải không anh? Đau thương mấy vẫn ngọt ngào bên trong
Tìm các từ láy trong câu văn sau: “Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng.”
tròng trành loay hoay thăng bằng lặng lẽ
Tròng trành, loay hoay, thăng bằng, lặng lẽ
Các từ sau đây chỉ gồm các từ láy A.Long lạnh,réo rắt,rên rỉ,ngổn ngang,lửng lơ,vội vã,run rẩy. B.Réo rắt,run rẩy, ủ ấm,ngổn ngang,lửng lơ,long lanh,vội vã. C.Rền rĩ,réo rắt,run rẩy,long lanh,lửng lơ,co rõ,ngổn ngang. D.Lửng lơ,lạnh lắm,long lanh,vội vã,ngổn ngang,run rẩy,réo rắt.
Câu 14 : Có bao nhiêu từ láy là động từ trong các từ sau: leo trèo, ngọ nguậy, rung rinh, , run rẩy, đi đứng, rào rào, xinh xắn? |
| ||||||
A.2 từ | B. | 3 từ | C. | 5 từ | D. | 4 từ |