Đặt câu với các từ sau: quyết chí.
Đặt câu với các từ sau: Khó khăn, thử thách, quyết tâm, quyết chí.
Ai cũng phải vượt qua khó khăn mới đi đến thành công.
Em quyết tâm học hành.
Ai cũng phải vượt qua khó khăn mới đi đến thành công.
Em quyết tâm học hành.
dù khó khăn gian khổ tôi vẫn quyết tâm chấp nhận thử thách .
Đặt câu với những từ sau : chí phải, ý chí, chí lí,
chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
Em cũng cùng chí hướng với bạn Châu
Mẹ em rất chí lí
My và em rất chí thân
#Mẫu đó nhoa#
Chùi ui sao ko bt đặt dọ ╚(•⌂•)╝
Đặt câu với các từ sau :
Ý chí, quyết chí, trí tuệ, vươn lên, tưởng tượng.
Ai nhanh mình tick, nhưng phải trước 9 giờ.
Ý chí của anh ấy vững vàng
Anh ta quyết chí đến cùng
Trí tuệ nhân tạo là một phát minh hữu ích
Tuy nghèo nhưng cậu ấy vẫn vươn lên
Anh ta giàu tưởng tượng
hok tốt
em có ý chí quyết tâm với học tập
đầu óc tưởng tượng của em rất phong phú
em cố gắng vươn lên trong học tập
em có trí tuệ siêu phàm
Bạn ơi!
Trái ngĩa với quyết chí là gì ạ?
Đặt câu với từ quyết chí luôn nha!
THANKS!
chúng em quyết chí thi đua học hỏi
Câu 7. Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được.
Giúp Mình với
Mình đang cần gấp
từ ngược lại với quyết chí:nản chí
đặt câu:Chúng ta không nên nản chí khi thất bại
Từ trái nghĩa với từ quyết chí: nản chí.
Đặt câu: Bạn Nam mới làm chưa tới nửa đề toán mà bạn đã nản chí rồi.
Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được. nhanh nhanh help me
- thoái chí
-Đối với những người như thế, rao giảng tin mừng từ nhà này sang nhà kia có thể là một thách đố làm thoái chí.
từ nản chí
câu ta không nên nản chí khi thất bại
trái nghĩa với quyết chí là nản chí
chúng em quyết chí thi đua học hành
đặt 3 câu nói lên ý chí nghị lực có các từ :quyết tâm ,khó khăn ,thiếu thốn
giúp mình nha
Nếu chúng ta quyết tâm thì khó khăn và sự thiếu thốn sẽ là chuyện nhỏ
tôi quyết tâm được giấy khen năm nay.
trong hoàn cảnh khó khăn nhưng nó vẫn khoogn bỏ cuộc.
tuy nhà thiếu thốn nhưng nó vẫn học rất giỏi
Chúng ta phải quyết tâm được điểm cao trong bài kiểm tra sắp tới.
Nhà bạn Lan rất khó khăn.
Tuy nhà Mai thiếu thốn nhưng bạn vẫn cố học thật giỏi.
Gạch chân dưới từ ngữnói lên ý chí, nghị lực của con người trong các câu sau đây:
a. quyết tâm, quyết chí, quyết liệt, quyết định, quyết đoán.
b. bền chặt, bền gan, bền lòng, bền bỉ, bền chí, bền vững.
c. kiên trì, kiên cố, kiên nhẫn, kiên tâm, kiên định.
d. vững tâm, vững mạnh, vững chắc, vững lòng, vững bền.
a) quyết tâm , quyết chí
b) bền chí , bền vững , bền chặt
c) kiên trì , kiên nhẫn
d) vững bền , vững mạnh
a) quyết tâm , quyết chí
b) bền chí , bền vững , bền chặt
c) kiên trì , kiên nhẫn
d) vững bền , vững mạnh
a) quyết tâm , quyết chí
b) bền chí , bền vững , bền chặt
c) kiên trì , kiên nhẫn
d) vững bền , vững mạnh
Trái nghĩa với từ quyết chí? Đặt câu với từ vừa đặt?
Nhanh nha mn!!!! (thank you)
trái nghĩa với từ quyết chí là nản lòng
đặt câu:
nam thường nản lòng và không cố gắng trong học tập
nản chí
Cô giáo em đang rất nản chí.
nản lòng,hụt chí,nản chí
-Bạn Tâm đã nhụt chí vì không đạt được kết quả cao trong học tập