Những từ miêu tả cặp lông mày là .....Chỉ giúp
Ai biết những từ để miêu tả cặp lông mày không? Chỉ đi
Lông mày : rậm , thưa , lá liễu , đen , .......
HOK TỐT NHÉ
# MissyGirl #
các từ nào miêu tả lông mày ạ ?
Các từ miêu tả lông mày : mỏng, rậm, đen, lá liễu,...
Bài tập 2: Tìm những cặp từ trái nghĩa:
- Miêu tả tính cách
- Miêu tả tâm trạng
- Miêu tả cảm giác.
hiền >< ác
vui vẻ >< buồn rầu
nóng >< lạnh , sợ hãi >< an toàn
Câu 6: Tính từ là: *
A. Những từ chỉ sự vật (người, vật, con vật, cây cối, hiện tượng,...).
B. Những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
C. Những từ miêu tả đặc điểm của sự vật.
D. Những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,....
D. Những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,....
Đọc bài văn miêu tả đàn ngan mới nở. Gạch dưới những từ chỉ bộ phận của ngan được tác giả quan sát và miêu tả :
Đàn ngan mới nở
Những con ngan nhỏ mới nở được ba hôm chỉ to hơn cái trứng một tí.
Chúng có bộ lông vàng óng. Một màu vàng đáng yêu như màu của những con tơ nõn mới guồng. Nhưng đẹp nhất là đôi mắt với cái mỏ. Đôi mắt chỉ bằng hột cườm, đen nhánh hạt huyền, lúc nào cũng long lanh đưa đi đưa lại như có nước, làm hoạt động hai con ngươi bóng mỡ. Một cái mỏ màu nhung hươu, vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẽ cũng mềm như thế, mọc ngăn ngắn đằng trước. Cái đầu xinh xinh, vàng nuột và ở dưới bụng, lủn chủn hai cái chân bé tí màu đỏ hồng.
Ghi lại những câu miêu tả mà em cho là hay :
- Đôi mắt chỉ bằng hột cườm, đen nhánh hạt huyền, lúc nào củng long lanh, đưa đi đưa lại như có nước, làm hoạt động hai con ngươi bóng mỡ.
- Một cái mỏ màu nhung hươu, vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẽ cũng mềm như thế, mọc ngăn ngắn đằng trước.
Tìm những cặp từ trái nghĩa miêu tả cảm giác?
vui - buồn
thích - ghét
Đau - ko đau
k me
vui - buồn , thích - ghét
vui-buồn
thích thú-chán nản
.......nhiều lắm nhưng chưa nghĩ ra ^^
Tìm 5 cặp từ trái nghĩa: Miêu tả tính cách
Tìm 5 cặp từ trái nghĩa:
A)Miêu tả tính cách
B)Miêu tả tâm trạng
C)Miêu tả cảm giác
a) thật thà = dối trá
Khoe khoang = Khiêm tốn
Dữ dằn = hiền lành
thô lỗ = cao thượng
bi quan = lạc quan
b) buồn = vui
chán nản = phấn khích
c) vui mừng = đau khổ
Tập trung = Sao nhãng
Ấm áp = Lành lạnh
đau khổ = hạnh phúc
*Miêu tả tính cách:
- Thật thà ≠ dối trá
- Tế nhị ≠ thô lỗ
- Khoe khoang ≠ khiêm tốn
- Hiền lành ≠ hung dữ
- Ngoan ngoãn ≠ nghịch ngợm
*Miêu tả tâm trạng:
- Vui ≠ buồn
- Chán nản ≠ phấn khởi
- Vui sướng ≠ đau khổ
- Lạc quan ≠ bi quan
- Lo lắng ≠ bình thản
*Miêu tả cảm giác:
- Hạnh phúc ≠ bất hạnh
- An tâm ≠ bất an
- Tập trung ≠ Sao nhãng
- Phấn chấn ≠ lo lắng
- Lạnh ≠ nóng
Hai cặp từ trái nghĩa cho mỗi nội dung dưới đây a từ miêu tả kích thước hai chấm là gì b từ miêu tả âm thanh là gì
Em hãy tìm và ghi lại những từ ngữ miêu tả người( ít nhất 5 từ với mỗi bộ phận ) - miêu tả mái tóc . miêu tả đôi mắt . miêu tả khuôn mặt . miêu tả làm da. miêu tả hàm răng. miêu tả vóc dáng . miêu tả đôi tay giúp mình với
a) Miêu tả mái tóc.
(đen nhánh, đen mượt, đen mướt, đen huyền, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, mượt như tơ, óng ả, óng mượt, óng chuốt, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre, dày dặn, lưa thưa…)
b) Miêu tả đôi mắt.
(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng…)
c) Miêu tả khuôn mặt
(trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày…)
d) Miêu tả làn da. d) (trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp…)
e)miêu tả vóc dáng
(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt…)
cậu có biết miêu tả hàm răng và miêu tả đôi tay
A) những từ dùng để miêu tả mái tóc:...
B) những từ miêu tả đôi mắt:...
C) những từ miêu tả khuân mặt:...
D) những từ miêu tả làn da:..
E) những từ miêu tả vóc người:...
*mỗi câu ít nhất 5 từ*
a) Miêu tả mái tóc.
(đen nhánh, đen mượt, đen mướt, đen huyền, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, mượt như tơ, óng ả, óng mượt, óng chuốt, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre, dày dặn, lưa thưa…)
b) Miêu tả đôi mắt.
(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng…)
c) Miêu tả khuôn mặt
(trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày…)
d) Miêu tả làn da.
(trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp…)
e) Miêu tả vóc người.
(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt…)
A) những từ dùng để miêu tả mái tóc:..dài, óng ả, mượt mà, , đen nhánh, lưa thưa
B) những từ miêu tả đôi mắt:...một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy
C) những từ miêu tả khuân mặt:...trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền,
D) những từ miêu tả làn da:..trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì,
E) những từ miêu tả vóc người:...vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối
Bài làm
A) những từ dùng để miêu tả mái tóc là: óng ả, dài, suôn mượt, đen nháy, ngắn,trắng tinh, muối tiêu,...
B) những từ miêu tả đôi mắt là: lonh lanh, to, tròn, đen nháy, nhỏ, đẹp, ...
C) những từ miêu tả khuôn mặt là: vuông, tròn, dài, to, cân đối,...
D) những từ miêu tả làn da là: ngăm đen, đen sạm, trắng hồng, trắng, đen,...
E) những từ miêu tả vóc người là: cao, to, mập mạp, thấp, lực lưỡng,...
# Chúc bạn học tốt #