5 phần âm ba mươi sáu còn rút gọn được không
\(\frac{1}{2}+-\frac{1}{5}+-\frac{5}{7}+\frac{1}{6}-\frac{3}{35}+\frac{1}{3}+\frac{1}{41}=\frac{1}{41}\)
1/41 giai ra dai nam cu rut gon roi quy dong
\(\frac{1}{2}+\left(-\frac{1}{5}\right)+\left(-\frac{5}{7}\right)+\frac{1}{6}+\left(-\frac{3}{35}\right)+\frac{1}{3}+\frac{1}{41}\)
\(=\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{6}+\frac{1}{3}\right)+\left[\left(\frac{-1}{5}\right)+\left(-\frac{5}{7}\right)+\left(-\frac{3}{35}\right)\right]+\frac{1}{41}\)
\(=1+\left(-1\right)+\frac{1}{41}\)
=0+1/41=1/41
Số 36,042 m3 được đọc là:
A. Ba mươi sáu phẩy không bốn hai mét khối.
B. Ba mươi sáu phẩy không trăm bốn mươi hai mét khối.
C. Ba mươi sáu phẩy không trăm bốn hai.
âm một nghìn sáu trăm tám mươi sáu phần mười trừ đi âm một trăm lẻ hai phần một trăm sáu mươi lăm
chịu ai mà biết được
-92696/55 HỌC TỐT OvO
Viết các phân số sau :
a) Năm phần bảy ;
b) Âm ba phần năm ;
c) Mười một phần mười lăm ;
d) Mươi sáu phần ba.
rút gọn phân số sáu mươi tám phần một trăm mười hai
17 phần 28
tick đúng mình nhaaaaaaaaaa
Hai mươi ba đơn vị , sáu phần nghìn :
Không đơn vị , sáu phần trăm bảy phần nghìn một phần mười mươi :
Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
- Năm đơn vị, tám phần mười.. 5,8
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm.... 63,08
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn...45,763
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn.....6019, 005
5,8
63,08
450, 00763
6019,005
So sánh hai phân số ba mươi lăm phần hai mươi lăm và mười sáu phần mười bốn (ngắn gọn trong 2 dòng)
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.