Mn giúp e vs ạ
1/ Hoàn Thành Phương Trình Phản Ứng:
a) P + ? -> P2O5
b) Fe2O3 + ? -> Al2O3 + Fe
c) Na + Cl2 -> ?
d) Cu + AgNO3 -> ? + Ag
e/ Al + ... -> AlCl3
Bài 2: Hoàn thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng:
a) K + O2 -------------> K2O
b) Na + O2 -------------> Na2O
c) Al + Cl2 -------------> AlCl3
d) Fe + Cl2 -------------> FeCl3
e) Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
f) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
g) KClO3 -------------> KCl + O2
h) KNO3-------------> KNO2 + O2
a) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
Tỉ lệ: 4:1:2
b) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
Tỉ lệ: 4:1:2
c) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
Tỉ lệ: 2:3:2
d) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Tỉ lệ: 2:3:2
e) \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
Tỉ lệ: 1:3:1:3
f) \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
Tỉ lệ: 1:3:1:3
g) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Tỉ lệ: 2:2:3
h) \(2KNO_3\underrightarrow{t^o}2KNO_2+O_2\)
Tỉ lệ: 2:2:1
Viết phương trình phản ứng của HCl (nếu có) với: Cu; Al; Fe; Na; Mg; NaOH; Cu(OH)2; Al(OH)3; Al2O3; FeO; Fe2O3; CaCO3; CO2; Na2SO4; Na2SO3; K2CO3; AgNO3.
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)
\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2+H_2O\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
Bài 2: Hoàn thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng:
a) K + O2 K2O
b) Al + Cl2 AlCl3
c) Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
d) KNO3 KNO2 + O2
a, 4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O
b, 2Al + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2AlCl3
c, Al2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2O
d, 2KNO3 \(\rightarrow\) 2KNO2 + O2\(\uparrow\)
a) 4K + O2 -> 2K2O Tỉ lệ 4:1:2
b) 2Al + 3Cl2 -> 2AlCl3 Tỉ lệ 2:3:2
c) Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O Tỉ lệ 1:3:1:3
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1)Mg + ... ---> MgCl2 + H2 ↑ 2) ... + H20 ---> H3PO4 3) Fe2O3 + H2 ---> ... + ... 4) Al + ... ---> AlCl3 + ... ↑ 5) Cu + ... ---> Cu(NO3)2 + ...
1. \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
2. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
3. \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
4. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
5. \(Cu+2AgNO_{3\rightarrow}Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Đốt cháy 5,4 gam bột Al trong 11,2 lít Cl2 (đktc) đến phản ứng hoàn toàn tạo thành AlCl3 theo phương trình phản ứng: Al + Cl2 → AlCl3. Tính khối lượng AlCl3 thu được ?
\(n_{Al}=\dfrac{5.4}{27}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{11.2}{22.4}=0.5\left(mol\right)\)
\(2Al+3Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2AlCl_3\)
Lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0.2}{2}< \dfrac{0.5}{3}\Rightarrow Cl_2dư\)
\(n_{Al}=n_{AlCl_3}=0.2\left(mol\right)\)
\(m=0.2\cdot133.5=26.7\left(g\right)\)
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\\ n_{Cl_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ PTHH:2Al+3Cl_2\underrightarrow{to}2AlCl_3\\ Vì:\dfrac{0,5}{3}>\dfrac{0,2}{2}\)
=> Al hết, Cl2 dư
=> \(n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,2\left(mol\right)\\ m_{AlCl_3}=133,5.0,2=26,7\left(g\right)\)
viết pthh hoàn thành dãy chuyển hóa sau
a) al2o3 -> al -> alcl3 -> al(oh)3 -> al2o3 -> al2(so4)3
b) cu -> cuo -> cucl2 -> cu(oh)2 -> cuo
*giúp tớ vs ạ :<<
\(a,2Al_2O_3\rightarrow\left(đpnc,criolit\right)4Al+3O_2\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\\ 2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(b,2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\\ CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2KCl\\ Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t^o\right)CuO+H_2O\)
1.Lập phương trình hóa học:
a,Al+CuCl2 -> AlCl3+Cu
b,Na+HCl -> NaCl+H2
c,N2O5+H2O -> HNO3
d,Al(OH)3 -> Al2O3+H2O
e,Fe2O3+H2 -> Fe + H2O
Cái này cân bằng à:
a) 2Al+ 3CuCl2 -> 2AlCl3 +3Cu
b) 2Na + 2HCl -> 2NaCl + H2
c) N2O5 + H2O-> 2HNO3
d) 2Al(OH)3 -t0-> Al2O3 +3H2O
e) Fe2O3 +3H2 -t0-> 2Fe +3H2O
a,
2Al | + | 3CuCl2 | → | 2AlCl3 | + |
3Cu |
b,
2HCl | + | 2Na | → | H2 | + | 2NaCl |
c,
H2O | + | N2O5 | → | 2HNO3 |
d,
2Al(OH)3 | → | Al2O3 | + |
3H2O |
e,
3Fe2O3 | + | H2 | → | H2O | + | 2Fe3O4 |
Mình xin lỗi câu e là
3Fe2O3 | + | H2 | → | H2O | + | 2Fe3O4 |
Đốt cháy 5,4 gam bột Al trong 11,2 lít Cl2 (đktc) đến phản ứng hoàn toàn tạo thành AlCl3
theo phương trình phản ứng: Al + Cl2 → AlCl3. Tính khối lượng AlCl3 thu được ?
PTHH: \(2Al+3Cl_2\xrightarrow[]{t^o}2AlCl_3\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\\n_{Cl_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,5}{3}\) \(\Rightarrow\) Clo còn dư, Nhôm p/ứ hết
\(\Rightarrow n_{AlCl_3}=0,2\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{AlCl_3}=0,2\cdot133,5=26,7\left(g\right)\)
PTHH: 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
Ta có: \(n_{Al}\) = 5,4/27 = 0,2 (mol)
\(n_{Cl_2}\) = 11,2/22,4 = 0,5 (mol)
Theo tỉ lệ PTPƯ, ta có: \(\dfrac{0,2}{2}\)< \(\dfrac{0,5}{3}\) => Clo dư, Al phản ứng hết.
Theo PT: nAl = \(n_{AlCl_3}\) = 0,2 (mol)
=> \(m_{AlCl_3}\)= 0,2 . 133,5 = 26,7 (g)
1) Trình bày pphh tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp ban đầu gồm Ag, Fe, Al, Cu
2) ___________________ FeCl3 ra khỏi hh gồm FeCl3, NaCl, MgCl2
3) ___________________ từng chất khỏi hh gồm:
a) K2O, CuO, Al2O3, Fe2O3 e)N2, NH3,CO2
b)NaCl, BaSO4, MgCl2 f)Cl2, CO2, H2
c)CuO, MgO, Al2O3, BaO G)NaCl, MgCl2, AlCl3, NH4Cl
d) Cu(NO3)2, AgNO3, Al(NO3)3
4) Trình bày pphh tách từng KL trong hh sau:
a) KCl, MgCl2, BaCl2, AlCl3 b)Al, Cu, Fe, Mg, Na c) BaCO3, K2CO3,MgCO3
1 , đầu tiên cho hỗn hợp vào HCl dư lọc lấy kết tủa kết tủa lúc này là Cu và Ag
đốt hỗn hợp lên chỉ Cu bị đốt sau đó cho vào HCl dư lọc lấy kết tủa là Ag
pthh bạn tự viets nhé