Câu 3: Diện tích phần đất liền của Châu Á tính luôn diện tích các đảo rộng khoảng là bao nhiêu? B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2. D. 44,4 triệu km2.
Câu 3: Diện tích phần đất liền của Châu Á tính luôn diện tích các đảo rộng khoảng là bao nhiêu? B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2. D. 44,4 triệu km2.
a) Diện tích của châu Âu khoảng 10 triệu k m 2 , trong đó đồng bằng chiếm.............. diện tích, còn lại là:........................
b) Diện tích đồi núi của châu Âu khoảng..........................triệu k m 2 .
a. 2 3 ; đồi núi.
b. Thiếu từ "triệu" không có điểm
1. Hãy cho biết diện tích biển của nước ta bao nhiêu km2; Bờ biển dài bao nhiêu km, từ tỉnh nào đến tỉnh nào? | |
a. Hơn 1,1 triệu km2, gấp hai lần diện tích đất liền; bờ biển dài 3.270 km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang. | |
b. Hơn 1 triệu km2, gấp ba lần diện tích đất liền; bờ biển dài 3.260 km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang. | |
Hơn 1,2 triệu km2, gấp bốn lần diện tích đất liền; bờ biển dài 3.280 km, từ Quảng Ninh đến Hà Tiên. | |
2. Việt Nam hiện nay đang thực thi chủ quyền và quản lý bao nhiêu đảo, điểm đóng quân trên quần đảo Trường Sa | |
a. 21 đảo (09 đảo nổi và 12 đảo chìm), 33 điểm đóng quân. | |
b. 22 đảo (10 đảo nổi và 12 đảo chìm), 34 điểm đóng quân. | |
c. 23 đảo (11 đảo nổi và 12 đảo chìm), 35 điểm đóng quân. | |
3. Quy định “Tổ chức, cá nhân hoạt động trong vùng biển Việt Nam phải tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia và lợi ích quốc gia của Việt Nam, tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật quốc tế có liên quan” được nêu trong văn bản nào? | |
a. Luật biên giới quốc gia năm 2003 | |
b. Bộ Luật hàng hải năm 2005 | |
c. Luật biển Việt Nam năm 2012 | |
4. Trong số 85 nghìn đơn vị Châu bản triều Nguyễn còn lưu giữ được, có bao nhiêu tờ Châu bản thể hiện cụ thể việc thực thi chủ quyền trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa? | |
a. Có gần 15 tờ Châu bản liên quan đến Hoàng Sa, Trường Sa | |
b. Có gần 20 tờ Châu bản liên quan đến Hoàng Sa, Trường Sa | |
c. Có gần 25 tờ Châu bản liên quan đến Hoàng Sa, Trường Sa | |
5. Nguyên tắc “Tất cả các bên tiếp tục tự kiềm chế và không sử dụng bạo lực; Giải quyết hoà bình các tranh chấp trên cơ sở các nguyên tắc cơ bản của luật pháp quốc tế, trong đó có Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 (UNCLOS)” được nêu trong văn kiện nào? | |
a. Tuyên bố về ứng xử của các bên tại Biển Đông (DOC) | |
b. Công ước Liên hiệp quốc về Luật Biển năm 1982 | |
c. Tuyên bố “Nguyên tắc 6 điểm của ASEAN về Biển Đông” của Ngoại trưởng các nước ASEAN. | |
6. Chiếc tàu sắt đầu tiên đóng tại miền Bắc chở hàng hóa, vũ khí vào miền Nam an toàn đã cập bến ở đâu? Thời gian nào? Do đồng chí nào làm thuyền trưởng? | |
a. Thạnh Phú, Bến Tre; ngày 23/3/1963; đồng chí Lê Văn Một. | |
b. Vũng Rô, Phú Yên; đêm 24/3/1963; đồng chí Bông Văn Dĩa. | |
c. Rạch Láng, Trà Vinh; đêm 23, rạng ngày 24/3/1963; đồng chí Đinh Đạt. | |
7. Câu 7: “Năm tháng sẽ trôi qua, những chiến công anh hùng và sự hy sinh cao cả của các lực lượng mở đường vận tải chiến lược mang tên Bác Hồ kính yêu trên biển Đông; của những con tàu không số; của quân và dân các bến bãi làm nhiệm vụ chi viện cho cách mạng miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước vĩ đại sẽ mãi mãi đi vào lịch sử đấu tranh kiên cường của dân tộc ta... Tổ quốc và nhân dân sẽ đời đời ghi nhớ công lao của những người đã làm nên kỳ tích đường Hồ Chí Minh trên biển...”. Hãy cho biết câu nói trên là của ai? | |
a. Thủ tướng Võ Văn Kiệt. | |
b. Thủ tướng Phạm Văn Đồng. | |
c. Thủ tướng Phan Văn Khải. |
1. Hãy cho biết diện tích biển của nước ta bao nhiêu km2; Bờ biển dài bao nhiêu km, từ tỉnh nào đến tỉnh nào? | |
a. Hơn 1,1 triệu km2, gấp hai lần diện tích đất liền; bờ biển dài 3.270 km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang. | |
b. Hơn 1 triệu km2, gấp ba lần diện tích đất liền; bờ biển dài 3.260 km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang. | |
Hơn 1,2 triệu km2, gấp bốn lần diện tích đất liền; bờ biển dài 3.280 km, từ Quảng Ninh đến Hà Tiên |
Câu 2: Lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT
Câu 3: Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc -Nam Có chiều dài bao nhiêu?
Câu 4: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là:
Câu 5: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ đâu đến đâu:
Câu 6: Đường biên giới trên đất liền Việt Nam dài bao nhiêu km:
2. GMT+7
3. 1650 km
4. biển Đông
5. Từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang)
6. 4 639 km
1.Diện tích của Trung và Nam Mĩ là:
A.20,5 km2 B.30,5 triệu km2 C.20,5 triệu km2 D.30,2 triệu km2
Câu 7: Châu Âu có diện tích là:
A. 42 triệu km2 B. 30 triệu km2
C. 14,1 triệu km2 D. 10,4 triệu km2
Câu 8: Trong các biển và đại dương sau, Châu Âu không giáp với biển và đại dương nào:
A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương D. Địa Trung Hải
Câu 9: Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu có khí hậu:
A. khí hậu ôn đới hải dương B. khí hậu hàn đới
C. Khí hậu ôn đới lục địa D. khí hậu Địa Trung Hải
Câu 10: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất Châu Âu là:
A. Núi trẻ B. Núi già
C. Đồng Bằng D. Sơn Nguyên
Câu 7: Châu Âu có diện tích là:
A. 42 triệu km2 B. 30 triệu km2
C. 14,1 triệu km2 D. 10,4 triệu km2
Câu 8: Trong các biển và đại dương sau, Châu Âu không giáp với biển và đại dương nào:
A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương D. Địa Trung Hải
Câu 9: Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu có khí hậu:
A. khí hậu ôn đới hải dương B. khí hậu hàn đới
C. Khí hậu ôn đới lục địa D. khí hậu Địa Trung Hải
Câu 10: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất Châu Âu là:
A. Núi trẻ B. Núi già
C. Đồng Bằng D. Sơn Nguyên
Với diện tích khoảng 30 triệu km2 thì châu Phi có diện tích lớn:
Câu 9 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu sau: Bảng: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2) Dân số năm 2001 (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Châu Á 11762 1503 Đông Á 4489 1356 Nam Á 4495 519 Đông Nam Á 4002 56 Tây Nam Á 7016 286 a.Tính mật độ dân số của các khu vực thuộc Châu Á? b. Nhận xét về diện tích,dân số,mật độ dân số của Nam Á so với các khu vực khác của châu Á
Khu vực rừng Amazon ở lục địa Nam mỹ có diện tích khoảng:
A. 3 triệu km2
B. 4 triệu km2
C. 5 triệu km2
D. 6 triệu km2