Cho dãy các oxit: NO, NO2, CO2, P2O5, CO, SO3. Số chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là *
2
3
4
5
Cho dãy các oxit: NO, NO2, CO2, P2O5, CO, SO3. Số chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là *
2
3
4
5
Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.
Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3
Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm
Câu 85 Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?
A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3
Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.
Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3
Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm
Câu 85 Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?
A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3
Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.
Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3
Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm
Câu 85 Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?
A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3
Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.
Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3
Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm
Câu 85 Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?
A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3
Câu 86 Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng
A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
Câu 87 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 88 Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:
A. Ca B. Mg C. Fe D. C
Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :
A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g
Câu 90 Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:
A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2
Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít
C©u 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản ứng:
A. 48gam B. 9,6gam C. 4,8gam D. 24gam
C©u 93: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở 200C:
A. 25,47% B. 22,32% C. 25% D. 26,47%
C©u 94: Nồng độ mol/lít của dung dịch cho biết:
A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà.
B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
C. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi
C©u 95: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit trên là:
A. II B. III C. IV D. VII
Hợp chất X có thành phần gồm S và O trong đó C hóa trị VI. Hỏi đáp án nào sau đây đúng với X?
A. Tan trong nước tạo dung dịch axit H2SO3.
B. Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất kết tủa trắng.
D. Tác dụng với tất cả các dung dịch bazơ tan.
Câu 2. Cho các oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Hãy chọn những chất đã cho tác dụng được với (a) oxit, tạo thành axit. (b) oxit, tạo thành bazơ. (c) dung dịch axit, tạo thành muối và nước. (d) dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
a) CO2, SO2 tác dụng với nước tạo thành axit:
CO2 + H2O → H2CO3
SO2 + H2O → H2SO3
b) Na2O, CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ:
Na2O + H2O → 2NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
c) Na2O, CaO, CuO tác dụng với axit tạo thành muối và nước:
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
d) CO2, SO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước:
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Cho những oxit sau:\(CO_2,SO_2,Na_2O,CaO,CuO.\)Hãy chọn những chất đã cho tác dụng với:
a/Nước,tạo thành dung dịch axit.
b/Nước ,tạo thành dung dịch base
c/Dung dịch axit,tạo thành muối và nước.
d/dung dịch base,tạo thành muối và nước.
VIẾT CÁC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
a) CO2+H2O->H2CO3
SO2+H2O->H2SO3
b)Na2O+H2O->2NaOH
CaO+H2O->Ca(OH)2
C)Na2O+HCl->NaCl+H2O
CuO+2HCl->CuCl2 +H2O
CaO+2HCl->CaCl2+H2O
d)2NaOH+CO2->Na2CO3+H2O
2NaOH+SO2->Na2SO3+H2O
CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO, Na2SO3. Hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng được với:
a) Nước, tạo thành dung dịch axit
b) Nước, tạo thành dung dịch bazơ
c) Dung dịch axit, tạo thành muối và nước.
d) Dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước.
e) Dung dịch muối tạo sản phẩm có kết tủa trắng
Viết các PTHH minh họa
\(a)SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ b)Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ c)CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ d)CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ e)Na_2SO_3+BaCl_2\rightarrow BaSO_3+2NaCl\)
a, CO2, SO2
\(CO_2+H_2O\leftrightarrow H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O\leftrightarrow H_2SO_3\)
b, Na2O, CaO
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
c, Na2O; CuO; CaO
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
d, CO2, SO2
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3\)
e, Na2SO3
\(Na_2SO_3+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_3\)
.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây:
A. Làm quỳ tím hoá xanh ;
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước;
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước ;
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.
Câu 2: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:
A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO; B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO;
C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO; D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO.
Câu 3: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
A. Phenolphtalein; B. Quỳ tím;
C. dd H2SO4 ; D.dd HCl.
Câu 4: Phản ứng hoá học tạo ra oxit bazơ :
A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2; B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4;
C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl; D. Nung nóng Cu(OH)2.
Câu 5: Nhóm chất tác dụng với dung dịch KOH tạo thành muối và nước :
A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2 B. P2O5; H2SO4, SO3
C. CO2; Na2CO3, HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.
Câu 6:Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:
A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO4
C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KNO3
Câu 7: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
A. CO2 ; B. SO2; C. N2 ; D. HCl.
Câu 8: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:
A. Mg ; B. Al ; C. Fe ; D. Cu.
Câu 9: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl; B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH;
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2; D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 10: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):
A. KOH và NaCl B. KOH và HCl
C. KOH v à MgCl2 D. KOH và Al(OH)3
Câu 11: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá xanh; B. Làm quỳ tím hoá đỏ;
C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô; D. Không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 12: Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl :
A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2; B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2;
C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3; D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl.
......................................................................................................................................................
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (2,5đ) Viết các PTPƯ thực hiện chuyển đổi hóa học sau : (ghi đầy đủ điều kiện phản ứng nếu có):
Al Al2O3 Al2(SO4)3 Al(OH)3 AlCl3Al
Câu 14: (3,0 đ) Trộn V(ml) dung dịch CuSO4 2M vào 100ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ)
a. Viết PTHH. Nêu hiện tượng quan sát được?
b. Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng (coi thể dung dịch thay đổi không đáng kể)?
Câu 15: (1,5đ) Trong công nghiệp, người ta điều chế phân Urê bằng cách cho khí amoniac tác dụng với khí cacbon đioxit ở điều kiện thích hợp.
Nguyên tố dinh dưỡng nào có trong phân bón này? Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón.
Viết PTHH điều chế phân bón trên?
Để sản xuất được 12 tấn Urê cần bao nhiêu tấn khí amoniac biết hiệu suất của phản ứng là 85%.
( Cho biết: N=14; P=31; O=16; K=39; Cl=35,5; Na=23; H=1; Cu=64, Ag = 108, S = 32)
câu 1;Các axit trong dãy nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch màu xanh quỳ tím?
a,CO2,SO2,N2O5,P2O5
b,CaO,SO2,N2O5,P2O5
c,CO2,K2O,N2O5,MgO
d,CaO,Na,BaO,K
Câu 6;Các chất trong dãy nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm đỏ quỳ tím?
a,N2O5,CO2,SO3
b,P2O5,Na2O,Ca
c,K2O,Na2O,BaO,CaO
d,SO3,CO2,K2O
Câu 1 : (Khi tan tạo thành dung dịch bazo) - Đáp án D
\(CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\\ 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\)
Câu 6 : (Khi tan tạo thành dung dịch axit) - Đáp án A
\(N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3\\ CO_2 + H_2O \to H_2CO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\)