Khi đo chiều dài cần: chọn thước có ….....thích hợp.” Điền từ thích học hợp ô trống *
A. Độ chia nhỏ nhất
B. Vạch chia
C. Độ chia
D. Hình dạng
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khi đo độ dài cần:
a. Ước lượng (1) ………..cần đo.
b. Chọn thước có (2)……….và có (3)….. thích hợp.
c. Đặt thước (4)…….độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5)... vạch (vẽ hình) số 0 của thước.
d. Đặt mắt nhìn theo hướng (6)………..với cạnh thước 0 đầu kia của vật.
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật.
a. Ước lượng độ dài cần đo.
b. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp.
c. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch 0 của thước.
d. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
Hãy chọn từ thích hợp trong ngoặc kép để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
“ĐCNN, độ dài, GHĐ, vuông góc, dọc theo, gần nhất, ngang bằng với”
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng (1)....... cần đo.
b) Chọn thước (2)........ và có (3)...........thích hợp.
c) Đặt thước (4)............ độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5).......... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng (6)..... với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật
(1) - độ dài;
(2) - giới hạn đo;
(3) - độ chia nhỏ nhất;
(4) - dọc theo;
(5) - ngang bằng với;
(6) - vuông góc;
(7) - gần nhất
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- ĐCNN
- độ dài
- GHĐ
- vuông góc
- dọc theo
- gần nhất
- ngang bằng với
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng ...... cần đo
b) Chọn thước có ....... và có ....... thích hợp.
c) Đặt thước ....... độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ....... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng ....... vs cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia ....... với đầu kia của vật.
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- ĐCNN
- độ dài
- GHĐ
- vuông góc
- dọc theo
- gần nhất
- ngang bằng với
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng ...độ dài... cần đo
b) Chọn thước có ...GHĐ.... và có ...ĐCNN.... thích hợp.
c) Đặt thước ...dọc theo.... độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ...ngang bằng với.... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng ....vuông góc... vs cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia ....gần nhất... với đầu kia của vật.
a) Ước lượng độ dài cần đo
b) Chọn thước có GHĐvà có ĐCNN thích hợp.
c) Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
a) Ước lượng độ dài cần đo
b) Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp
c) Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước
d) Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc và cạnh thước ở đầu kia của vật
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật
Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khi đo thể tích chất lỏng bình chia độ cần:
- Ước lượng (1) ... cần đo.
- Chọn bình chia độ có (2) ... và có (3) ... thích hợp.
- Đặt bình chia độ (4) ...
- Đặt mắt nhìn (5) ... với độ cao mực chất lỏng trong bình,
- Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (6) ... với mực chất lỏng
- Ước lượng thể tích cần đo
- Chọn bình chia độ có GHĐ và có ĐCNN thích hợp.
- Đặt bình chia độ thẳng đứng.
- Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mực chất lỏng trong bình.
- Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng.
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng (1)....... cần đo.
b) Chọn thước (2)........ và có (3)...........thích hợp.
c) Đặt thước (4)............ độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5).......... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng (6)..... với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật.
- ĐCNN - độ dài - GHĐ - vuông góc - dọc theo - gần nhất - ngang bằng với |
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng (1).độ dài...... cần đo.
b) Chọn thước (2)có GHĐ và có (3).ĐCNNthích hợp.
c) Đặt thước (4)dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5).ngang bằng với vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng (6)vuông góc. với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)gần nhất với đầu kia của vật
nhớ tick đúng cho mk nha
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng (1)..độ dài.. cần đo.
b) Chọn thước (2)..GHĐ.. và có (3)..ĐCNN..thích hợp.
c) Đặt thước (4)..dọc theo..độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5)..ngang bằng với.. với vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng (6)..vuông góc.. với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)..gần nhất.. với đầu kia của vật.
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng (1) độ dài cần đo.
b) Chọn thước có (2) GHĐ và có (3) ĐCNN thích hợp.
c) Đặt thước (4) dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5) ngang bằng với vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng (6) vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7) gần nhất với đầu kia của vật.
Cho 2 dụng cụ do: Thước có giới hạn do 30cm, độ chia nhỏ nhất 1mm và thước có giới hạn đo 100cm, độ chia nhỏ nhất 1mm. Em hãy chọn một thước do thích hợp để đo chiều rộng bàn học của em và giải thích vì sao chọn thước đó
Thước 100 cm. Vì chiều rộng của mặt bàn khá dài mà nếu dùng thước 30 cm sẽ phải đo nhiều lần sẽ ra kết quả sai nên ta dùng thước 100 cm để đo cho phù hợp với kích thước của bàn học
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng (1)....... cần đo.
b) Chọn thước (2)........ và có (3)...........thích hợp.
c) Đặt thước (4)............ độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5).......... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng (6)..... với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật.
(1) - độ dài; (5) - ngang bằng với;
(2) - giới hạn đo; (6) - vuông góc;
(3) - độ chia nhỏ nhất; (7) - gần nhất.
(4) - dọc theo;
Hãy chọn thước đo thích hợp để đo các độ dài ghi trong bảng và giải thích sự lựa chọn của em.
Thước đo độ dài | Độ dài cần đo |
---|---|
1. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm | A. Bề dày cuốn vật lí 6 |
2. Thước dây có GHĐ và ĐCNN 0,5cm | B. Độ dài lớp học của em |
3. Thước kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm | C. Chu vi miệng cốc |
-Chọn thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm để đo chiều dài lớp học của em, vì độ dài lớp học tương đối lớn, khoảng vài mét nên dùng thước có GHĐ lớn nhất để đo chiều dài lớp học với số lần đo ít nhất.
-Chọn thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm để đo chu vi miệng cốc, vì chu vi miệng cốc là dộ dài cong nên chọn thước dây để đo sẽ chính xác hơn.
-Chọn thước kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm để đo bề dày cuốn Vật lí 6, vì bề dày của cuốn sách nhỏ, nên dùng thước có ĐCNN càng nhỏ càng thì việc đo và kết quả đo sẽ càng dễ và chính xác hơn.
Giúp mình với các bạn ơi khó quá
Bài 1, em hãy cho biết độ dài ước lượng và kết quả đo thực tế khác nhau bao nhiêu
Bài 2, em đã chọn dụng cụ đo nào ? Tại sao ?
Bài 3, em đặt thước đo như thế nào
Bài 4, em đặt mắt mình như thế nào để đọc kết quả đo
Bài 5, nếu đầu cuối của vật không ngang bằng với vạch chia thì đọc kết quả đo thế nào ?
Bài 6, hãy chọn từ thích hợp trong nmgoặc để điền vào chỗ trống .( ĐCNN, Độ dài, GHP, Vuông góc, dọc theo, gần nhất, ngang bằng với )
a, Ước lượng... cần đo.
b, Chọn thước có....và có.... thích hợp.
c, Đặt thước.....độ dài cần đo sao cho một đầu của vật..... Vạch số 0 của thước.
d, Đặt mắt nhìn theo hướng ..... Với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e, Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia ..... với đầu kia của vật.
Bài 7, kinh nghiệm cho thấy độ dài của sải tay một người thường gần bằng chiều cao của người đó., Độ dài và vòng nắm tay thường gần bằng chiều dài của bàn chân người đó
Hãy kiểm tra lại xem có đúng không ?
Mình cảm ơn các bạn trước nhé
Bài 6: a.độ dài
b. GHĐ, ĐCNN
c. dọc theo, vuông góc
d. ngang bằng với,
e . gần nhất
bài 7: hãy nằm xuông giường và đo chiều cao của mình sau đó sải tay ra và kiểm tra, tương tự như độ dài vòng và nắm tay.