trong 4 từ dưới đây từ nào khác với các từ còn lại : công bằng , công chúng, công dân, công cộng ai làm được mình cho 1 tick
trong 4 từ dưới đây từ nào khác với các từ còn lại : công bằng , công chúng, công dân, công cộng
trong mỗi dòng dưới đây từ nào từ nào không chùng nhóm các từ còn lại A công bằng , công chúng
Đề thiếu à em ?
Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng
vì sao không thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành bằng các từ đồng nghĩa nhân dân, dân chúng, dân
làm thân nô lệ mà muốn xóa kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân , còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta
ai đúng và xong trước sẽ được tike
Trong câu đã nêu, không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa như: nhân dân, dân chúng, dân. Vì từ công dân có hàm ý là chỉ người dân của một nước độc lập, khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân là chỉ con người của một đất nước nói chung.
Hàm ý của từ công dân ngược lại với ý của từ nô lệ.
Có thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không ? Vì sao ?
Làm thân nô lệ mà muốn xoá bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta...
THAM KHẢO
Trong câu đã nêu, không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa như: nhân dân, dân chúng, dân. Vì từ công dân có hàm ý là chỉ người dân của một nước độc lập, khác với từ nhân dân, dân chúng, dân là chỉ con người của một đất nước nói chung.
Xếp những từ chứa tiếng "công" cho dưới đây vào nhóm thích hợp: công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
a) Công có nghĩa là "của nhà nước. của chung": công dân, công cộng, công chúng.
b) Công có nghĩa là không thiên vị: công bằng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công có nghĩa là "thợ", "khéo tay": công nhân, công nghiệp, công nghệ.
chọn ba từ dưới đây đồng nghĩa với từ công dân
đồng bào, nhân dân,dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng
ai xong trước mình tike cho
câu trả lời: nhân dân, dân chúng, dân
tk mình nha!!
3 từ đó là:nhân dân,nông dân,dân chúng
vote mình nha!!!!!!!
Tìm trong các từ dưới đây những từ đồng nghĩa với "công dân": đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
Những từ đồng nghĩa với từ công dân: nhân dân, dân chúng, dân.
1. Chọn ba từ dưới đây đồng nghĩa với từ công: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
2. Vì sao không thế thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành hằng các từ đồng nghĩa em đã tìm ở bài tập 3?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mải mãi là đầy tớ cho người ta...
( Theo HÀ VĂN CẦỤ - VŨ ĐÌNH PHONG)
Giúp mình nhé!
1 , nhân dân , công chúng , dân
2 , không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa như : nhân dân, dân chúng, dân. Vì từ công dân có hàm ý là chỉ người dân của một nước độc lập. khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân là chỉ con người của một đất nước nói chung.
chúc bạn học tốt . kết bạn với mình nha