Những từ đồng nghĩa với từ công dân: nhân dân, dân chúng, dân.
Những từ đồng nghĩa với từ công dân: nhân dân, dân chúng, dân.
chọn ba từ dưới đây đồng nghĩa với từ công dân
đồng bào, nhân dân,dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng
ai xong trước mình tike cho
1. Chọn ba từ dưới đây đồng nghĩa với từ công: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
2. Vì sao không thế thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành hằng các từ đồng nghĩa em đã tìm ở bài tập 3?
Làm thân nô lệ mà muốn xóa bỏ kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân, còn yên phận nô lệ thì mải mãi là đầy tớ cho người ta...
( Theo HÀ VĂN CẦỤ - VŨ ĐÌNH PHONG)
Giúp mình nhé!
vì sao không thể thay từ công dân trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành bằng các từ đồng nghĩa nhân dân, dân chúng, dân
làm thân nô lệ mà muốn xóa kiếp nô lệ thì sẽ thành công dân , còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là đầy tớ cho người ta
ai đúng và xong trước sẽ được tike
Có thể thay từ "công dân" trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao?
Gạch dưới từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a) Tổ quốc, đất nước, nước nhà, nhà nước, giang sơn.
b) Dân tộc, đồng bào, nhân dân, đồng chí.
Gạch chân dưới những từ không đồng nghĩa với từ "công dân":
đồng bào, dân tộc, nhân dân, dân chúng, nông dân, công chúng, dân.
Có thể thay từ “công dân” trong câu dưới đây bằng từ đồng nghĩa nào?
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm và nghĩa vụ của mọi công dân.
A. người dân
B. dân tộc
C. nông dân
D. dân chúng
1.Đặt 1 câu,mỗi câu đều có từ công dân
2.Tìm những từ đồng nghĩa với từ công dân
trong 4 từ dưới đây từ nào khác với các từ còn lại : công bằng , công chúng, công dân, công cộng