Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
pppp
Xem chi tiết
Huyền Thư Nguyễn Thị
6 tháng 12 2023 lúc 20:44

danh từ không đếm được

Ngô Hương Giang
6 tháng 12 2023 lúc 21:25

danh từ ko đếm được

Kaito
Xem chi tiết
qwerty
24 tháng 6 2016 lúc 20:16

Hair là một số ít danh từ vừa đếm được vừa không đếm được, ví dụ:
+ She has a long and black hair (Chị ấy có một mái tóc dài và đen)

qwerty
24 tháng 6 2016 lúc 20:17

bổ sung: There are two hairs in my soup (có hai sợi tóc trong bát súp của tôi)

Trần Hải An
24 tháng 6 2016 lúc 20:17

- 1 sợi tóc thì đếm được còn mái tóc thì không đếm được. Ví dụ:

There’s a hair in my soup. (  một sợi tóc, đếm được )She has beautiful hair ( mái tóc, không đếm được )
Lê Thảo Vy
Xem chi tiết
Đặng Lê Tường Vy
20 tháng 3 2021 lúc 11:13

e nghĩ là ko đếm đc(mx hk lp 5 nên hk chắc)

Khách vãng lai đã xóa
Bảo Hânn
20 tháng 3 2021 lúc 15:06
Không đếm đc
Khách vãng lai đã xóa
Thảo『ʈєɑɱ❖๖ۣۜƝƘ☆』
20 tháng 3 2021 lúc 20:14

không đếm được

Khách vãng lai đã xóa
Vương Hy
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
28 tháng 2 2018 lúc 20:54

lip : môi

là danh từ đếm đc trong tiếng anh

học tốt nha ~~~

Thanh ol
28 tháng 2 2018 lúc 20:56

Đếm được

Nguyễn Văn An
28 tháng 2 2018 lúc 20:57

Lip có nghĩa là bờ môi 
Nhưng mỗi người chỉ có cùng lắm 2 bờ môi nên là danh từ đếm dk

Lê Ngọc Hân
Xem chi tiết
Nguyễn Kim Ngân
25 tháng 3 2023 lúc 21:27

không đếm được

Nguyễn Thị Bích Lan
27 tháng 3 2023 lúc 15:04

không đếm được nha 

Đỗ Ngân Hà
27 tháng 3 2023 lúc 20:51

ko đếm được 

cô pé tinh nghịch
Xem chi tiết
Noo Phước Thịnh
21 tháng 12 2017 lúc 23:15

- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.

- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”

Minh Hải Nguyễn
Xem chi tiết
thuy cao
25 tháng 2 2022 lúc 15:27

ko đếm được

Nguyễn Phương Anh
25 tháng 2 2022 lúc 15:27

Không đếm được

C1VP-4A1- Vũ Minh Anh
25 tháng 2 2022 lúc 15:28

work: việc làm (không đếm được)

Bạch Ly
Xem chi tiết
Mạnh=_=
5 tháng 4 2022 lúc 21:23

đếm đc

☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 4 2022 lúc 21:23

kh đếm dc

Bảo Trâm
5 tháng 4 2022 lúc 21:23

không đếm đc nha 

Trịnh Tố Uyên
Xem chi tiết
Lê Thiên Thảo
22 tháng 4 2019 lúc 20:05

equipment là danh từ không đếm đc bạm nhé!

nguyenthingoc
22 tháng 4 2019 lúc 20:11

Equipment : trang thiết bị

là danh từ không đếm được

Nguyễn
22 tháng 4 2019 lúc 21:12
equipment noun [ Uncountable ]

UK ​ /ɪˈkwɪp.mənt/

US ​ /ɪˈkwɪp.mənt/

the set of necessary tools, clothing, etc. for a particular purpose:

office/camping/kitchen equipment electrical equipment

formal the act of equipping a person or place