Butter là danh từ đếm được hay không đếm được?
ingredient là danh từ đếm được hay không đếm được
hair là danh từ đếm được hay không đếm được? cho VD
Hair là một số ít danh từ vừa đếm được vừa không đếm được, ví dụ:
+ She has a long and black hair (Chị ấy có một mái tóc dài và đen)
bổ sung: There are two hairs in my soup (có hai sợi tóc trong bát súp của tôi)
- 1 sợi tóc thì đếm được còn mái tóc thì không đếm được. Ví dụ:
There’s a hair in my soup. ( một sợi tóc, đếm được )She has beautiful hair ( mái tóc, không đếm được )cho mình hỏi crime (n) là danh từ đếm được hay không đếm được ?
e nghĩ là ko đếm đc(mx hk lp 5 nên hk chắc)
không đếm được
'' lip '' là danh từ đếm được hay không đếm được trong Tiếng Anh ?
lip : môi
là danh từ đếm đc trong tiếng anh
học tốt nha ~~~
Lip có nghĩa là bờ môi
Nhưng mỗi người chỉ có cùng lắm 2 bờ môi nên là danh từ đếm dk
socola (sô cô la) là danh từ đếm được hay không đếm được???Anh,chị,bạn và em giải giúp nhé?
Nêu cách sử dụng của danh từ đếm được và danh từ không đếm được?
Nêu cách chuyển từ danh từ đếm được sang danh từ không đếm được
- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.
- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”
work là danh từ đếm được hay ko đếm đc?
work: việc làm (không đếm được)
Theo mọi người thì "freetime" là danh từ đếm được hay ko đếm được ạ?
Equipment là danh từ đếm được hay danh từ không đếm được?
equipment là danh từ không đếm đc bạm nhé!
Equipment : trang thiết bị
là danh từ không đếm được
UK /ɪˈkwɪp.mənt/
US /ɪˈkwɪp.mənt/
the set of necessary tools, clothing, etc. for a particular purpose:
office/camping/kitchen equipment electrical equipmentformal the act of equipping a person or place