Hai vật có khối lượng m1 = 2 kg và m2 = 3 kg, chuyển động với tốc độ lần lượt là v1 = 3 m/s và v2 = 4 m/s, véc tơ vận tốc của hai vật tạo với nhau một góc 45°. Độ lớn động lượng của hệ hai vật bằng?
Hai vật có khối lượng 0.3 kg và 0,2 kg chuyển động với vận tốc v1 và v2 . Biết v1 =10 m/s và hợp với v2 một góc 45° . Độ lớn tổng động lượng của hệ là 8kg.m/s. Tìm độ lớn vận tốc v2
Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều vận tốc của hai vật tạo với nhau một góc α = 60 ∘ , khối lượng tốc độ tương ứng với mỗi vật là 1 kg, 2 m/s và 3 kg, 4 m/s. Động lượng của hệ hai vật có độ lớn bằng
A. 14 kg.m/s.
B. 11 kg.m/s.
C. 13 kg.m/s.
D. 10 kg.m/s
Chọn C.
Độ lớn động lượng của mỗi vật là
- Độ lớn p1 = m1.v1 = 1.2 = 2 kg.m/s.
- Độ lớn p2 = m2.v2 = 3.4 = 12 kg.m/s.
Động lượng của hệ hai vật:
Do véc tơ động lượng của 2 vật tao với nhau một góc . Nên độ lớn động lượng của hệ tính bởi định lý hàm số cos:
Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều vận tốc của hai vật tạo với nhau một góc α = 60°, khối lượng tốc độ tương ứng với mỗi vật là 1 kg, 2 m/s và 3 kg, 4 m/s. Động lượng của hệ hai vật có độ lớn bằng
A. 14 kg.m/s
B. 11 kg.m/s
C. 13 kg.m/s
D. 10 kg.m/s
Chọn C.
Độ lớn động lượng của mỗi vật là
- Độ lớn p 1 = m 1 . v 1 = 1.2 = 2 kg.m/s.
- Độ lớn p 2 = m 2 . v 2 = 3.4 = 12 kg.m/s.
Động lượng của hệ hai vật: p h ⇀ = p 1 ⇀ + p z ⇀
Do véc tơ động lượng của 2 vật tao với nhau một góc . Nên độ lớn động lượng của hệ tính bởi định lý hàm số cos:
Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3m/s và v2 = 1 m/s. Tìm tổng động lượng (phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp:
a) v1 và v2 cùng hướng.
b) v1 và v2 cùng phương, ngược chiều.
c) v1 và v2 vuông góc nhau
Để mình giúp cho? :D
a) \(\overrightarrow{v_1}\uparrow\uparrow\overrightarrow{v_2}\) \(\Rightarrow p_h=p_1+p_2=m_1v_1+m_2v_2=6\left(kg.m/s\right)\)
b) \(\overrightarrow{v_1}\uparrow\downarrow\overrightarrow{v_2}\Rightarrow p_h=\left|p_1-p_2\right|=0\left(kg.m/s\right)\)
c) \(\overrightarrow{v_1}\perp\overrightarrow{v_2}\Rightarrow p_h=\sqrt{p_1^2+p_2^2}=\sqrt{\left(m_1v_1\right)^2+\left(m_2v_2\right)^2}=3\sqrt{2}\left(kg.m/s\right)\)
: Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3m/s và v2 = 1 m/s. Tìm tổng động lượng (phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp:
a) v1 và v2 cùng hướng.
b) v1 và v2 cùng phương, ngược chiều.
c) v1 và v2 vuông góc nhau
p1 = m1v1 = 1.3 = 3kg.m/s
p2 = m2v2 = 3.1 = 3kg.m/s
a) Động lượng của hệ: = 1 + 2
Độ lớn của hệ: p = p1 + p2 = 3 + 3 = 6kg.m/s
b) Động lượng của hệ: = 1 + 2
Độ lớn của hệ: p = | p1 - p2 | = | 3 - 3 | = 0kg.m/s
c) Động lượng của hệ: = 1 + 2
Độ lớn của hệ: \(p=\sqrt{p_1^2+p^2_2}=\sqrt{3^2+3^2}=4,242kg.m/s\)
Câu 1. Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s và v2 = 1 m/s. Tìm tổng động lượng ( phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp :
a) 1 và 2 cùng hướng. b) 1 và 2 cùng phương, ngược chiều.
c) 1 và 2 vuông góc nhau d) hợp với nhau góc 600
a, Động lượng của hệ: = 1 + 2
Độ lớn của hệ: p = p1 + p2 = m1v1 + m2v2 = 1.3 + 3.1 = 6 kg.m/s
b, Động lượng của hệ: = 1 + 2
Độ lớn của hệ: p = \(\left|p_1-p_2\right|=\left|m_1v_1-m_2v_2\right|=\left|3-3\right|\) = 0 kg.m/s
c, Động lượng của hệ : = 1 + 2
Độ lớn của hệ : p = \(\sqrt{p_1^2+p^2_2}=\sqrt{3^2+3^2}=\) 4,242 kg.m/s
d, Động lượng của hệ : = 1 + 2
Độ lớn của hệ : p = p1 = p2 = 3 kg.m/s
Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động . Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi v 2 → hướng chếch lên trên hợp với v 1 → góc 90 °
A. 14 (kg.m/s)
B. 16 (kg.m/s)
C. 10 (kg.m/s)
D. 15 (kg.m/s)
+ Vì v → 2 hướng chếch lên trên hợp với v → 1 góc 90 ° nên p → 1 ; p → 2 vuông góc
⇒ p = p 1 2 + p 2 2 = 8 2 + 6 2 = 10 k g . m / s
Chọn đáp án C
A. 14 (kg. m/s)
B. 2 37 (kg. m/s)
C. 10 (kg. m/s)
D. 2 (kg. m/s)
Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động .Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ
v 2 → hướng chếch lên trên,hợp với v 1 → góc 900
A. 14 (kg.m/s)
B. 8 (kg.m/s)
C. 10 (kg.m/s)
D. 2 (kg.m/s)