3kg 5g = ……... kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18yến = ……….. kg
b) 12 tấn = ……………..tạ
c) 3kg 5g = ................. g
d) 4000 kg = ................. tấn
a) 18 yến = 180 kg
b) 12 tấn = 120 tạ
c) 3kg 5g = 3005 g
d) 4000 kg = 4 tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3kg 5g = ...kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3kg 5g = ...kg
Bài 12. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 kg 725g = …...kg 3kg 45g = …...kg 12kg 5g =…….kg
b) 6528g =…….kg 789g = ..….kg 64g =……..kg
c) 7 tấn 125 kg = .…. tấn 2 tấn 64 kg = ..…. tấn 177 kg = ……. tấn
d) 1 tấn 3 tạ = …. tấn 4 tạ = …. t
a)1,725 3,045 12,005 b)6,528 0,789 0,064 c)7,125 2,064 0,177 d)1,3 0,4
Điền số thích hợp vào ô trống:
12 tấn 3kg = c kg
Ta có 1 tấn = 1000kg nên 12 tấn = 12000kg.
Do đó 12 tấn 3kg = 12000kg + 3kg = 12003kg.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 12003.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg 275g = ......... kg | 3kg 45 g = ............ kg | 12 kg 5g = ......... kg |
6528 g = ............. kg | 789 g = .......... kg | 64 g = .......... kg |
7 tấn 125 kg = ............. tấn | 2 tấn 64 kg = ............ tấn | 177 kg = .......... tấn |
1 tấn 3 tạ = ............. tấn | 4 tạ = ............ tấn | 4 yến = ..... tấn |
8,56 dm 2 = ........... cm2 | 0,42 m2 = ............ dm 2 | 2,5 km2 = .......... m2 |
1,8 ha = .............m2 | 0,001 ha = ........... m2 | 80 dm2 = .........m2 |
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 | 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 | 0,03 ha = ........... m2 |
1kg275g=1,275kg
3kg45g=3,045kg
6258g=6,528kg
789g=0,789kg
7 tấn 125kg=7,125 tấn
2 tấn 64kg=2,064 tấn
1 tấn 3 tạ=1,3 tấn
4 tạ=0,4 tấn
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg + 85 kg = 4085 kg
Chọn C. 4085
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 tấn 83 kg = ...................... kg là:
A. 583
B. 5830
C. 5083
D. 5038
Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 4005
B . 3045
C . 3450
D . 345