Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng? *
1 point
Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo
Sinh sản mạnh vào mùa đông
Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Phát triển không qua biến thái
Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
a.
Sinh sản mạnh vào mùa đông.
b.
Phát triển không qua biến thái.
c.
Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
d.
Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
đáp án đúng của câu này là : C
chúc bn học tốt !!!
Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
c.
Đẻ trứng và thụ tinh ngoài
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Phát triển không qua biến thái.
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?
A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.
B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệng
C. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là
A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát
C. Giảm sức cản của nước khi bơi
D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
Câu 4: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài
A. Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
B. Bắt mồi về ban đêm
C. Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Câu 5: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt
B. Có cổ dài
C. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
D. Da khô có vảy sừng bao bọc
Câu6: Thằn lằn bóng đuôi dài là
A. Động vật biến nhiệt
B. Động vật hằng nhiệt
C. Động vật đẳng nhiệt
D. Không có nhiệt độ cơ thể
Câu 7: Đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng
A. Thụ tinh trong
B. Trứng chưa có vỏ dai
C. Phát triển qua biến thái
D. Thụ tinh ngoài
Câu 8: Thằn lằn di chuyển bằng cách
A. Thân và đuôi cử động liên tục
B. Thân và đuôi tỳ vào đất
C. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Phát triển không qua biến thái.
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?
A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.
B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệng
C. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là
A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát
C. Giảm sức cản của nước khi bơi
D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
Câu 4: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài
A. Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
B. Bắt mồi về ban đêm
C. Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Câu 5: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt
B. Có cổ dài
C. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
D. Da khô có vảy sừng bao bọc
Câu6: Thằn lằn bóng đuôi dài là
A. Động vật biến nhiệt
B. Động vật hằng nhiệt
C. Động vật đẳng nhiệt
D. Không có nhiệt độ cơ thể
Câu 7: Đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng
A. Thụ tinh trong
B. Trứng chưa có vỏ dai
C. Phát triển qua biến thái
D. Thụ tinh ngoài
Câu 8: Thằn lằn di chuyển bằng cách
A. Thân và đuôi cử động liên tục
B. Thân và đuôi tỳ vào đất
C. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Phát triển không qua biến thái.
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?
A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.
B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệng
C. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là
A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát
C. Giảm sức cản của nước khi bơi
D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
Câu 4: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài
A. Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
B. Bắt mồi về ban đêm
C. Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Câu 5: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt
B. Có cổ dài
C. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
D. Da khô có vảy sừng bao bọc
Câu6: Thằn lằn bóng đuôi dài là
A. Động vật biến nhiệt
B. Động vật hằng nhiệt
C. Động vật đẳng nhiệt
D. Không có nhiệt độ cơ thể
Câu 7: Đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng
A. Thụ tinh trong
B. Trứng chưa có vỏ dai
C. Phát triển qua biến thái
D. Thụ tinh ngoài
Câu 8: Thằn lằn di chuyển bằng cách
A. Thân và đuôi cử động liên tục
B. Thân và đuôi tỳ vào đất
C. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Phát triển không qua biến thái.
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?
A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.
B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệng
C. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là
A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát
C. Giảm sức cản của nước khi bơi
D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
Câu 4: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài
A. Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
B. Bắt mồi về ban đêm
C. Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Câu 5: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt
B. Có cổ dài
C. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
D. Da khô có vảy sừng bao bọc
Câu6: Thằn lằn bóng đuôi dài là
A. Động vật biến nhiệt
B. Động vật hằng nhiệt
C. Động vật đẳng nhiệt
D. Không có nhiệt độ cơ thể
Câu 7: Đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng
A. Thụ tinh trong
B. Trứng chưa có vỏ dai
C. Phát triển qua biến thái
D. Thụ tinh ngoài
Câu 8: Thằn lằn di chuyển bằng cách
A. Thân và đuôi cử động liên tục
B. Thân và đuôi tỳ vào đất
C. Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
phát biểu nào sau đây về êch đống là đúng?
A phát triển thông qua biến thái
B sinh sản mạnh vào mùa đông
C nguồn thức ăn chính là rêu tảo
D đẻ trứng và thụ tinh ngoài
có phải "D.Đẻ trứng và thụ tinh ngoài."ko?
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Phát triển không qua biến thái.
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Câu 5: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?
A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.
B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.
C. Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Phát triển không qua biến thái.
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Câu 5: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?
A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.
B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.
C. Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Phát triển không qua biến thái.
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Câu 5: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?
A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.
B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.
C. Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 1 : Hình thức sinh sản của ếch đồng có đặc điểm:
A. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái. B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
C. Đẻ con và phát triển qua biến thái. D. Đẻ trứng.
Câu 2: Ếch đồng sống ở đâu?
A. Ở cạn. B. Ở nước. C. Vừa ở nước vừa ở cạn. D. Trong đất.
Câu 3: Hình thức sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm:
A. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài. B. Đẻ trứng, thụ tinh trong.
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. D. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái.
Câu 4: Nhiệt độ cơ thể chim và bò sát là:
A. Ở chim và bò sát đều là biến nhiệt. B. Ở chim là biến nhiệt, ở bò sát là hằng nhiệt.
C. Ở chim là hằng nhiệt, ở bò sát là biến nhiệt. D. Ở chim và bò sát đều là hằng nhiệt.
Câu 5. Thằn lằn bóng ưa sống ở:
a. Trong nước. b. Nửa nước nửa cạn. c. Nơi khô ráo. d. Nơi ẩm ướt.
Câu hỏi 2/Bài tập 2 – [TH] Thức ăn của Khủng long sấm là:
a. Động vật. b. Thực vật. c. Động vật và thực vật. d. Vi sinh vật
Câu 5. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Là động vật hằng nhiệt. B. Bay kiểu vỗ cánh.
C. Không có mi mắt. D. Nuôi con bằng sữa diều.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh đập liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 9. Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?
A. Bồ câu. B. Mòng biển. C. Gà rừng. D. Vẹt
Câu 10: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
A. 4000 loài. B. 5700 loài. C. 6500 loài. D. 9600 loài.
Câu 1 : Hình thức sinh sản của ếch đồng có đặc điểm:
A. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái. B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
C. Đẻ con và phát triển qua biến thái. D. Đẻ trứng.
Câu 2: Ếch đồng sống ở đâu?
A. Ở cạn. B. Ở nước. C. Vừa ở nước vừa ở cạn. D. Trong đất.
Câu 3: Hình thức sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm:
A. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài. B. Đẻ trứng, thụ tinh trong.
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. D. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái.
Câu 4: Nhiệt độ cơ thể chim và bò sát là:
A. Ở chim và bò sát đều là biến nhiệt. B. Ở chim là biến nhiệt, ở bò sát là hằng nhiệt.
C. Ở chim là hằng nhiệt, ở bò sát là biến nhiệt. D. Ở chim và bò sát đều là hằng nhiệt.
Câu 5. Thằn lằn bóng ưa sống ở:
a. Trong nước. b. Nửa nước nửa cạn. c. Nơi khô ráo. d. Nơi ẩm ướt.
Câu hỏi 2/Bài tập 2 – [TH] Thức ăn của Khủng long sấm là:
a. Động vật. b. Thực vật. c. Động vật và thực vật. d. Vi sinh vật
Câu 5. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Là động vật hằng nhiệt. B. Bay kiểu vỗ cánh.
C. Không có mi mắt. D. Nuôi con bằng sữa diều.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh đập liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 9. Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?
A. Bồ câu. B. Mòng biển. C. Gà rừng. D. Vẹt
Câu 10: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
A. 4000 loài. B. 5700 loài. C. 6500 loài. D. 9600
Câu 1 : Hình thức sinh sản của ếch đồng có đặc điểm:
A. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái. B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
C. Đẻ con và phát triển qua biến thái. D. Đẻ trứng.
Câu 2: Ếch đồng sống ở đâu?
A. Ở cạn. B. Ở nước. C. Vừa ở nước vừa ở cạn. D. Trong đất.
Câu 3: Hình thức sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm:
A. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài. B. Đẻ trứng, thụ tinh trong.
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa. D. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái.
Câu 4: Nhiệt độ cơ thể chim và bò sát là:
A. Ở chim và bò sát đều là biến nhiệt. B. Ở chim là biến nhiệt, ở bò sát là hằng nhiệt.
C. Ở chim là hằng nhiệt, ở bò sát là biến nhiệt. D. Ở chim và bò sát đều là hằng nhiệt.
Câu 5. Thằn lằn bóng ưa sống ở:
a. Trong nước. b. Nửa nước nửa cạn. c. Nơi khô ráo. d. Nơi ẩm ướt.
Câu hỏi 2/Bài tập 2 – [TH] Thức ăn của Khủng long sấm là:
a. Động vật. b. Thực vật. c. Động vật và thực vật. d. Vi sinh vật
Câu 5. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?
A. Là động vật hằng nhiệt. B. Bay kiểu vỗ cánh.
C. Không có mi mắt. D. Nuôi con bằng sữa diều.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh đập liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 9. Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?
A. Bồ câu. B. Mòng biển. C. Gà rừng. D. Vẹt
Câu 10: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
A. 4000 loài. B. 5700 loài. C. 6500 loài. D. 9600 loài.
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa. B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại. D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?
A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc. B. Cánh dài, khỏe.
C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14 Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada. B. Đà điểu châu Phi. C. Bồ nông châu Úc. D. Chim ưng Peregrine
Câu 15: Nhóm Chim gồm hầu hết các loài chim hiện nay là:
A.Nhóm Chim chạy. B. Nhóm Chim bay. C. Nhóm Chim bơi. D. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 16 : Trứng thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm:
A. Có vỏ dai, nhiều noãn hoàng. B. Có màng mỏng, nhiều noãn hoàng.
C. Có vỏ đá vôi, nhiều noãn hoàng. D. Có màng mỏng, ít noãn hoàng.
Câu 17: Bộ Lưỡng cư có số lượng loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư là bộ:
A. Bộ Lưỡng cư có đuôi. B. Bộ lưỡng cư không chân.
C. Bộ Lưỡng cư không đuôi. D. Cả 3 bộ có số lượng loài bằng nhau.
Câu 18: Đẻ trứng có vỏ đá vôi, ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều là đặc điểm của loài động vật nào:
A. Ếch đồng. B. Thằn lằn bóng đuôi dài. C. Thỏ. D. Chim bồ câu.
Câu 19: Loài động vật nào sau đây thuộc lớp Bò sát:
A. Cá thu, cá cóc Tam Đảo, cá chép. B. Cá voi xanh, cá heo, lươn.
C. Cá heo, cá voi xanh, cá sấu. D. Cá sấu, rùa, thằn lằn bóng đuôi dài.
Câu 20: Thân nhiệt cơ thể ổn định trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi, đó là đặc điểm của lớp động vật nào sau đây:
A. Lưỡng cư và Bò sát. B. Bò sát và Chim. C. Bò sát và Thú. D. Chim và Thú
B- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị hoạt động của chim về ban ngày?
Câu 2:
a. Cho biết đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu: Thân hình thoi; mỏ sừng bao lấy hàm không có răng ; tuyến phao câu tiết chất nhờn khi rỉa lông; 3 đặc điểm trên có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
b. Cho biết đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu: Chi trước: cánh chim khi xòe rộng, khi cụp lại; mỏ sừng bao lấy hàm không có răng ;lông tơ chỉ có sợi lông mảnh; 3 đặc điểm trên có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
Câu 3: Minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của bò sát?
Câu 4: Ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh là gì?
Câu 5: Chứng minh những đặc điểm cấu tạo của ếch thích nghi với môi trường sống?
B-PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
- Đa số loài chim kiếm mồi vào ban ngày còn đa số lưỡng cư không đuôi (có số loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư) đi kiếm ăn về ban đêm, tiêu diệt được một số lượng lớn sâu bọ, nên bổ sung cho hoạt động của chim vào ban ngày.
Câu 2: ( mình ghi chung luôn cả a và b nha )
-Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay
-Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh
-Chi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánh
-Lông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang ra
-Lông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thể
-Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹ
-Cổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông
Câu 3 :
- Có ích cho nông nghiệp vì tiêu diệt sâu bọ có hại như đa số thằn lằn, đa
số rắn bắt chuột
- Có giá trị thực phẩm đặc sản (ba ba…)
- Dược phẩm (rượu rắn, mật trăn, nọc rắn, yếm rùa…)
- Sản phẩm mĩ nghệ (vảy đồi mồi, da thuộc của trăn, rắn…
Câu 4 :
- Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như các động vật có xương sống đẻ trứng.
- Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển.
- Con non được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài thiên nhiên.
Câu 5:
Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn:
Bốn chi có ngón phân đốt, linh hoạtThở bằng phổi qua lớp da ẩmMắt có míTai có màng nhĩ1. Phát biểu nào sau đây về ếch đòng là sai ?
A. Là động vật biến nhiệt
B. Thường ẩn trong hang vào mùa đông
C. Thường bắt gặp được ở những nơi ko cằn
D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc,…
2. . Phát biểu nào sau đây về ếch đòng là đúng ?
A. Phát triển không qua biến thái
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông
C. nguồn thức ăn chính là rêu và táo
3. Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?
A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.
B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.
C. Da trần, phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí
D. Cả A, B, C đều đúng.
4. Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?
A. Giúp chúng dễ săn mồi.
B. Giúp lẩn trốn kể thù.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.
D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.
5. Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là
A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
B. Khi bơi ếch vừa quan sát
C. Giảm sức cản của nước khi bơi
D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
6. Tại trò của các vai trò tiêu diệt sâu bọ có hai của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho họat động của chim về ban ngày ?
A. Chim di kiếm mồi về ban đêm
B. Chim đi kiếm mồi vào ban ngày
C. Lưỡng cư đi kiếm mồi vào ban đêm
D. Câu B và C đúng
7. Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc lẻ là:
A. Lợn, voi
B. Tê giác, ngựa
C. Hươu, tê giác
D. Lợn, bò
8. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy ?
A. Cánh ngắn, yếu; chân có hai hoặc ba ngón
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước
C. Cánh phát triển; chăn có bốn ngón
D. Cả A, B, C đều đúng.
9. Lưỡng cư có vai trò
A. Có ích cho nông nghiệp
B. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc.
C. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
D. tất cả các vai trò trên
10.Cáh bắt mồi nào sau đây là của chó sói ?
A. đuồi mồi và bắt mồi
B. rình và vồ mồi
C. tìm mồi
D. cả A,B,C đều sai
11. Phát biểu nào sau đầy về chim bồ câu là sai ?
A. là động vật hằng nhiệt
B. bay kiểu vỗ cánh
C. không có mi mắt
D. nuôi con bằng sữa diều
12.Cách bắt mồi nào sau đây là của lồi hổ ?
A. đuồi mồi và bắt mồi
B. rình và vồ mồi
C. tìm mồi
D. cả A,B,C đều sai
13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của éch đồng ?
A. Ếch đồng đực có cơ quan gio phối,thụ tinh ngoài
B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối,thụ tinh trong.
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài
D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
14. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp
A. Thăm dò thức ăn.
B. Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
C. Đào hang và di chuyển.
D. thỏ giữ nhiệt tốt.
15. Trong các loại chim sau, loại chim nào điển hình cho kiểu bay lượn ?
A. Bồ câu.
B. Mòng biển.
C. Gà rừng.
D. Vẹt.
16. Cấu tạo ngoài nào của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn ?
A. Da khô và trơn
B. Da khô và vảy sừng
C. Da có lớp lông mao bao phủ
D. Da trần, ẩm ướt
17. Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi ?
A. Tử cung.
B. Buồn trứng
C. Âm đạo
D. Nhau thai
18. Đặc điểm dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà ?
A. Mỏ ngắn, khỏe.
B. Cánh ngắn, tròn.
C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
D. Kiếm mồi bằng cánh bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, …
19. Nhau thai có vai trò
A. Là cơ quan giao phối của thỏ
B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
C. Là nơi chứa phôi thai
D. Là nơi diễn ra quá trình thụ tinh
20.Dặc điểm cấu tạo ngoài nào dưới đây chứng tỏ thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù ?
A. Bộ lông mao dày, xốp. Chi trước ngắn, chi sau dài, khỏe
B. Mũi và tai rất thính. Có lông xúc giác
C. Chi có vuốt sắc, mi mắt cử động được
D. Câu A và B đúng
21. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài ?
A. Thụ tinh trong, đẻ con.
B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.
C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.
D. Cả A, B, C đều không đúng.
22. Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra
A. Trứng- nòng nọc- ếch trưởng thành
B. Nòng nọc- trứng- ếch trưởng thành
C. Ếch trưởng thành- nòng nọc- trứng
D. Trứng- ếch trưởng thành- nòng nọc
23. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu ?
A. Có mai và yếm.
B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
C. Trứng có màng dai bao bọc.
D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
24. Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào dưới đây là sai :
A. Thụ tinh trong
B. Là động vật biến nhiệt
C. Phát triển qua biến thái
D. Da trần, ẩm ướt
25. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng ?
A. Không có mi mắt thứ ba.
B. Không có đuôi.
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
D. Vành tai lớn.
26. Hình dạng thân của chim chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào ?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khí bay.
27. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ
A. Đào hang
B. Hoạt động vào ban đêm
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
D. Là động vật biến nhiệt
28. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì ?
A. Giữ nhiêt.
B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.
C. Làm cho đầu chim nhẹ.
D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
29. Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư ?
A. Cá chuồn.
B. Cá cóc Tam Đảo.
C. Cóc nhà.
D. Ếch ương.
30. Chuột đồng đào hang bằng bộ phận nào?
A. Mũi
B. Răng cửa
C. Chi trước
D. Chi sau
31. Bộ Lưỡng cư có đuôi có đặc điểm
A. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau
B. Hai chi sau dài hơn hai chi trước
C. Thiếu chi
D. Hai chi trước dài hơn hai chi sau
32. Thỏ bật nhảy xa là nhờ:
A. Có lông mao
B. Chi trước ngắn
C. Đuôi ngắn
D. Chi sau dài, khỏe
33. Lớp Lưỡng cư chia làm mấy bộ
A. 2 bộ là bộ Lưỡng cư có đuôi và bộ Lưỡng cư không đuôi
B. 2 bộ là bộ Lưỡng cư không đuôi và bộ Lưỡng cư không chân
C. 2 bộ là bộ Lưỡng cư có đuôi và bộ Lưỡng cư không chân
D. 3 bộ là bộ Lưỡng cư có đuôi, bộ Lưỡng cư không đuôi và bộ Lưỡng cư không chân
34. Loài nào sau đây KHÔNG thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi
A. Ếch giun
B. Ếch cây
C. Cóc nhà
D. Ếch ương
35. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của của bộ Cắt ?
A. Mỏ khỏe,quặp,nhọn,sắc.
B. Cánh dài khỏe.
C. Chân to,khỏe, có vuốt cong, sắc
D. Cả A, B, C đều đúng
36. Phát biều nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng ?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
37. Những động vật nào dưới đây thuộc bộ gặm nhắm ?
A. Chuột đồng
B. Chuột chù
C. Mèo
D. Chuột chũi
38. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái ?
A. Ong mật.
B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
D. Bướm cải.
39. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng ?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại
D. Mỏ khỏe,quặp,sắc, nhọn.
40. Mỗi lứa, thằn lằn bóng đuôi dài cái đẻ:
A. Từ 2-3 trứng
B. Từ 4-6 trứng
C. Từ 5-10 trứng
D. Từ 10-15 trứng
41.Trứng cảu thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở
A. trong cát.
B. trong nước.
C. trong buồng trứng của con cái.
D. trong ống dẵn chứng của con cái.
42. Thỏ mẹ mang thai trong thời gian bao lâu ?
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. 60 ngày
43. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt , giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?
A. Mắt có mi cử động, có mắt.
B. Màng nhỉ nằm trong hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.
D. bàn chân có móng vuốt.
44. Đai diện của bộ Lưỡng cư có đuôi là
A. Ếch cây
B. Cá cóc Tam Đảo
C. Ếch ương
D. Ếch giun
45. Tập tính tự vệ của ếch ương là
A. Ngụy trang
B. Nhảy xuống nước
C. Ẩn vào cây
D. Dọa nạt
46. Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn ?
A. Cánh đập liên tục
B. Cánh dang rộng mà không đập
C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồn gió
D. Cả B và C đều đúng
47. Bộ răng gồm những răng nhọn, rằng hàm cùng 3- 4 mấu nhọn. Đây là đặc điểm của bộ thú nào ?
A. Bộ gặm nhấm
B. Bộ ăn sâu bọ
C. Bộ ăn thịt
D. Cả A,B và C đều sai
50. Cách di chuyển của ếch đồng là
A. Nhảy cóc
B. Bơi
C. Co duỗi cơ thể
D. nhảy cóc và bơi
51. Bộ Lưỡng cư nào có số lượn loài lớn nhất
A. Bộ Lưỡng cư có đuôi
B. Bộ Lưỡng cư không đuôi
C. Bộ lưỡng cư không chân
D. Bộ Lưỡng cư có chân
52. Động vật nào dưới đây không có màng nhĩ ?
A. Thằn lăn bóng đuôi dài
B. Rắn ráo
C. Cá sấu Xiêm
D. Rùa núi vàng
53. Loài Lưỡng cư nào thiếu chi, có thân dài giống như giun, có tập tinh chun luồn
A. Ếch ương
B. Ếch giun
C. ếch đồng
D. Cóc nhà
54. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở
A. Gần hồ nước
B. đầm nước lướn
C. hang đất kho
D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp
55. đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất. Chúng có chi trước ngăn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang.Đây là tập tính của:
A. Chuột chù
B. Chuột chũi
C. Sóc
D. nhím
56. Cấu tạo ngoài của chim bồ câu gồm
A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt
B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không có vuốt
C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt
D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không có vuốt
57. Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chắn là:
A. Lợn,voi
B. Bò, ngựa
C. Hươu,tê giác
D. Lợn, bò
58. Đuôi của chim bồ câu có vai trò gì ?
A. Bánh lái, định hướng bay có chim
B. Làm giảm sức cản không khí khi bay
C. Cản không khí khi ấy
D. Tăng diện tích khi bay
59. Tập tính nào KHÔNG có ở ếch
A. Trú đông
B. Ở nhờ
C. Ghép đôi
D. kiếm ăn vào ban đêm
60. Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
61. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa
B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng
C. Chim trống có cơ quan sinh dục chính thức
D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể
giúp mình với
Sự giống nhau giữa sinh sản của cá và ếch đồng là: *
4 điểm
• A. Thụ tinh ngoài.
B. Con non phát triển có biến thái
• C. Số lượng trứng đẻ ít
• Có hiện tượng ghép đôi.
Câu 1.
Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?
A. Là động vật biến nhiệt.
B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.
C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.
D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun,
ốc, ...
Câu 2.
Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Phát triển không qua biến thái.
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Câu 3.
Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng?
A. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
C. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
Câu 4.
Ở ếch đồng, loại xương nào sau đây bị tiêu giảm?
A. Xương sườn.
B. Xương đòn.
C. Xương chậu.
D. Xương
mỏ ác.
Câu 5.
Ở ếch đồng, sự thông khí ở phổi được thực hiện nhờ
A. Sự nâng hạ ở cơ ngực và xương sống.
B. Sự nâng hạ của thềm miệng.
C. Sự co dãn của các cơ liên sườn và cơ hoành.
D. Sự vận động của các cơ chi trước.
Câu 6.
Ở não của ếch đồng, bộ phận nào
kém phát triển nhất?
A. Não trước.
B. Thuỳ thị giác.
C. Tiểu não.
D. Thuỳ thị giác.
Câu 7.
Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?
A. Giúp chúng dễ săn mồi.
B. Giúp lẩn trốn kể thù.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qu
a da.
D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.
Câu 8.
Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống
dưới nước?
A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.
B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía t
rước.
C. Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9.
Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống
trên cạn?
A. Mắt và các lỗ mũi nằm ở mặt bụng.
B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có m
àng nhĩ, mũi thông với
khoang miệng.
C. Các chi sau có mang căng giữa các ngón.
D. Bộ xương tiêu giảm một số xương như xương sườn.
Câu 10.
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
B.
Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
Câu
1
1.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.
B. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đê.
C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.
D. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt
động về ban đêm.
Câu
1
2.
Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư?
A. Cá chuồn.
B. Cá cóc Tam Đảo.
C. Cá cóc Nhật Bản.
D. Ễnh ương.
Câu
13
.
Loài lưỡng cư nào dưới đây trên lưng có những lỗ nhỏ; khi đẻ trứng, cóc
cái phết trứng đã thụ t
inh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ và phát triển thành nòng
nọc?
A. Cóc mang trứng Tây Âu.
B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.
C. Nhái Nam Mĩ.
D. Cá cóc Tam Đảo.
Câu
1
4.
Loài nào dưới đây sau khi ghép đôi trên cạn, cóc cái bỏ đi, cóc đực cuốn
đám trứng ở chi sau rồi ngâ
m mình xuống nước cho đến khi trứng nở thành nòng
nọc?
A. Cóc mang trứng Tây Âu.
B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.
C. Nhái Nam Mĩ.
D. Cá cóc Tam Đảo.
Câu
1
5.
Trong 3 bộ của lớp Lưỡng cư, bộ nào có số lượng loài lớn nhất?
A. Bộ Lưỡng cư có đuôi.
B. Bộ Lưỡng cư không ch
ân.
C. Bộ Lưỡng cư không đuôi.
Câu
1
6.
Ý nào dưới đây nói lên vai trò của ếch đồng đối với con người?
A. Làm thực phẩm.
B. Làm vật thí nghiệm.
C. Tiêu diệt côn trùng gây hại.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu
1
7.
Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài
lưỡng cư?
A. 4000
B. 5000
C. 6000
D. 7000
Câu
1
8.
Cho các đặc điểm sau: (1): Tim ba ngăn; (2): Máu đi nuôi cơ thể là máu
đỏ tươi; (3): Là động vật biến nhiệt; (4): Phát triển không qua biến thái.
Đặc điểm nào có ở cá cóc Tam Đảo?
A. (2) và (3).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1); (2) và (3).
Câu
1
9.
Hiện nay, bộ nào có số lượng loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư?
A. Lưỡng cư có đuôi.
B. Lưỡng cư không chân.
C. Lưỡng cư không đuôi.
Câu
20
.
Ý nào dưới đây nói lên vai trò của ếch đồn
g đối với con người?
A. Làm thực phẩm.
B. Làm vật thí nghiệm.
C. Tiêu diệt côn trùng gây hại.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Tất cả phát biểu đều đúng ^_^
k và kb nếu có thể
hok tốt
Mục tiêu -1000 sp mong giúp đỡ
Đừng khóa nick nha olm