1 gen cấu trúc dài 0,51fm có G+X=30% tổng số nu gen. Gen này nhân đôi liên tiếp 1 số lần, tổng số gen tạo ra trong các lần nhân đôi là 126, biết các gen có số lần nhân đôi như nhau.
a, Xác định số lượng từng loại nu có trong các gen tạo ra ở lần nhân đôi cuối cùng.
b, Tế bào chứa gen trên đã nguyên phân mấy lần?
N = (5100 : 3,4) . 2 = 3000 nu
%G = %X = 30% : 2 = 15%
-> G = X = 15% . 3000 = 450 nu
A = T = 3000 : 2 - 450 = 1050 nu
a.
Tổng số gen tạo ra quá các lần nhân đôi là 126 = 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26
Số lần nhân đôi của gen là 6
Số lượng nu mỗi loại trong các gen con trong lần nhân đôi cuối là:
G = X = 26 . 450 = 28800 nu
A = T = 26 . 1050 = 67200 nu
b.
Số lần nguyên phân của tế bào chứa gen trên là 6 lần
Gen D có chiều dài 5100A0 ,có số nuclêôtit loại A=G. Gen D tự nhân đôi liên tiếp 3 lần để tạo ra các gen con
a/ Xác định số lương từng loại nuclêôtit của gen D
b/ Xác định số lượng từng loại nuclêôtit mà môi trương nội bào cung cấp cho quá trình tự nhân đôi trên
1 gen có khối lượng 900000 đvC, số nu loại A chiến 30% số nu của gen tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Hãy xác định: a. Số nu từng loại môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen nói trên. b. Số liên kết hidro và số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen nói trên
=>N = 3000nu
A = T = 900 nu = > Amt = Tmt = 6300 nu
G = X = 600 nu => Gmt = Xmt = 4200 nu
Số lk H là : H = 3600 lk
Số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen là : (3000-2).(23-1) = 20986 lk
N=M/300=900000/300=3000(Nu)
a) Số Nu từng loại của gen:
A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)
G=X=20%N=20%.3000=600(Nu)
Số nu từng loại mt nội bào cung cấp cho quá trình nân đôi của gen nói trên:
Amt=Tmt=A.(23-1)=900.7=6300(Nu)
Gmt=Xmt=G.(23-1)=600.7=4200(Nu)
b) Số liên kết Hidro hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
H(hình thành)=2.H.(2n-1)=2.(2.900+3.600).(23-1)=50400(liên kết)
Số liên kết hóa trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
HT(hình thành)=HT.(2n-1)=(2N-2).(2n-1)=5998.7=41986(liên kết)
Ở một loài thực vật , bộ NST 2n=24. Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế bào lưỡng bội của loài tạo ra số tế bào ở thế hệ cuối cùng có tổng số 192NST ở trạng thái chưa nhân đôi . Xác định số đợt nguyên phân từ tế bào trên
Số tế bào con tạo ra là :
\(\dfrac{192}{24}=8\left(tb\right)\)
Vì tế bào con sau nguyên phân ở trạng thái chơi nhân đôi và tồn tại NST là 2n đơn .
Gọi k là số lần nguyên phân :
\(2^k=8->k=3\)
Vậy tế bào ban đầu nguyên phân 3 lần .
Số tế bào con tạo ra là :
192 : 24 = 8
Vì tế bào con sau nguyên phân ở trạng thái chơi nhân đôi và tồn tại NST là 2n đơn .
Gọi k là số lần nguyên phân :
2k =8−>k=3
Vậy tế bào ban đầu nguyên phân 3 lần .
Hai gen B và b cùng nằm trong một tế bào và có chiều dài bằng nhau. Khi tế bào nguyên phân liên tiếp 3 đợt thì tổng số nucleotit của 2 gen trên trong thế hệ tế bào cuối cùng là 48000 nucleotit ( các gen chưa nhân đôi ).
a) Xác định số tế bào mới được tạo thành sau 3 đợt nguyên phân nói trên.
b) Xác định số nucleotit của mỗi gen.
a) Sau 3 đợt nguyên phân số tb mới đc tạo thành là
2^3= 8 tế bào
b) Số nu của cả 2 gen là 48000/8= 6000 nu
Mà 2 gen dài bằng nhau nên có số nu bằng nhau= 6000/2= 3000 nu
a) Sau 3 đợt nguyên phân số tb mới đc tạo thành là 2^3= 8 tế bào b) Số nu của cả 2 gen là 48000/8= 6000 nu Mà 2 gen dài bằng nhau nên có số nu bằng nhau= 6000/2= 3000 nu
Một gen có tổng số Nu là 3000Nu. Số Nu loại G chiếm tỉ lệ 30% số Nu trong gen. Gen tự nhân đôi 3 lần.
a. Xác định số Nu từng loại trên gen?
b. Xác định số gen con sinh ra?
c. Xác định tổng số Nu được tạo ra sau 3 lần tự nhân đôi?
d. Xác định số Nu môi trường nội bào cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
e. Xác định số Nu từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
a,
Số nu từng loại của gen là :
A = T = 3000 . ( 50% - 30% ) = 600 ( nu )
G = X = 3000 . 30% = 900 ( nu )
b,
Số gen con sinh ra là :
2^3 = 8 ( gen )
c,
Tổng số nu tạo ra sau 3 lần nhân đôi :
3000 . 2^3 = 24 000 ( nu )
d,
Số nu môi trường nội bào cung cấp khi nhân đôi là :
24000 - 3000 = 21000 ( nu )
e,
Số nu từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần là :
A = T = 600 . ( 2^3 - 1 ) = 4200 ( nu )
G = X = 900 . ( 2^3 - 1 ) = 6300 ( nu )
Một tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm (2n=8) tiến hành nguyên phân liên tiếp một số lần tạo ra số tế bào mới ở thế hệ cuối cùng có 512 NST ở trạng thái chưa nhân đôi.
a. Hãy xác định số đợt phân bào của tế bào sinh dục sơ khai nói trên?
b. Hãy xác định tổng số tế bào con đuọce tạo ra sau lần phân bào cuối cùng?
c. Các tế bào mới được tạo thành nói trên đều trở thành tế bào sinh trứng. Hãy cho biết khi các tế bào sinh trứng giảm phân thì lấy nguyên liệu từ môi trường nội bào tạo ra bao nhiêu NST đơn ?
d. Các tế bào mới được tạo thành nói trên đều trở thành tế bào sinh tinh trùng. Hãy cho biết quá trình sinh tinh này tạo ra bao nhiêu tinh trùng và tổng số NST trong các tinh trùng là bao nhiêu ?
\(a,\) \(k\) là số đợt phân bào
\(8.2^k=512\rightarrow k=6\)
\(b,\) \(2^6=64\left(tb\right)\)
\(c,\) Mỗi tế bào sinh trứng có \(2n=8(NST\) \(đơn)\)trước khi giảm phân tạo trứng thì đều nhân đôi NST đơn thành NST kép tức là tạo thêm 8 NST đơn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.
- Số tế bào sinh trứng tạo qua 6 đợt phân bào : \(2^6=64\left(tb\right)\)
- Tế bào sinh trứng đã lấy nguyên liệu từ môi trường nội bào để tạo ra số NST đơn là :
\(8.64=512\) \((NST\) \(đơn )\)
\(d,\)
N = (5100 : 3,4) . 2 = 3000 nu
%G = %X = 30% : 2 = 15%
-> G = X = 15% . 3000 = 450 nu
A = T = 3000 : 2 - 450 = 1050 nu
a.
Tổng số gen tạo ra quá các lần nhân đôi là 126 = 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26
Số lần nhân đôi của gen là 6
Số lượng nu mỗi loại trong các gen con trong lần nhân đôi cuối là:
G = X = 26 . 450 = 28800 nu
A = T = 26 . 1050 = 67200 nu
b.
Số lần nguyên phân của tế bào chứa gen trên là 6 lần
1. Gen có chiều dài 4590 A, có X = 1,5 T. Hãy xác định tổng số nu tự do, số nu tự do mỗi loại mt cần phải cung cấp cho quá trình nhân đôi gen theo 2 trường hợp sau đây:
a, TH1: Nếu gen nhân đôi 1 lần.
b, TH2: Nếu gen nhân đôi liên tiếp 3 lần.
2. Trong trường hợp gen nhân đôi liên tiếp 4 lần. Hãy xác định:
a, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
b, Số nu tự do mt cần phải cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng.
c, Số nu tự do mỗi loại mt cần phải cung cấp để tạo ra các gen con có nguyên liệu ms hoàn toàn.
N = 2700 nu
Vì X + T = N/2 Mà X = 1,5T => 1,5T + T = 1350 => T = 540 nu => X = 810 nu
a, TH1: Nếu gen nhân đôi 1 lần.
Amt = Tmt = T(21-1) = 540.(21-1) = 540 nu
Gmt=Xmt = X.(21-1) = 810 nu
b, TH2: Nếu gen nhân đôi liên tiếp 3 lần
Amt = Tmt = T(23-1) = 540.(23-1) = 3780 nu
Gmt=Xmt = X.(23-1) = 5670 nu
2. Trong trường hợp gen nhân đôi liên tiếp 4 lần.
a, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
A=T=24.T=8640 nu
G=X=24.X=12960 nu
b, Số nu tự do mt cần phải cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng.
Amt = Tmt = T.(24-1) = 8100 nu
Gmt = Xmt = X.(24-1) = 12150 nu
c, Số nu tự do mỗi loại mt cần phải cung cấp để tạo ra các gen con có nguyên liệu ms hoàn toàn.
Amt=Tmt=T.(24-2)= 7560 nuGmt=Xmt=X(24-2)=11340 nu