Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 12 2017 lúc 6:18

Đáp án D

Giải thích: Câu gốc sử dụng cấu trúc nhấn mạnh:

It + is / was / will be + Noun + that + V = đó chính là … mà …

Dịch nghĩa: Đó chính là sự thiếu tự tin của anh ấy mà làm tôi ngạc nhiên.

Phương án D. What surprised me was his lack of confidence sử dụng cấu trúc nhấn mạnh:

What + V + is / was / will be + Noun = Điều mà … là …

Dịch nghĩa: Điều mà khiến tôi ngạc nhiên là sự thiếu tự tin của anh ấy.

Đây là phương án có nghĩa của câu sát với nghĩa câu gốc nhất.

          A. He surprised me by his lack of confidence = Anh ta đã làm tôi ngạc nhiên bằng sự thiếu tự tin của anh ấy.

Cấu trúc: Surprise sb by sth = làm ai ngạc nhiên bằng cái gì

Trong câu gốc là người nói bị ngạc nhiên khi thấy sự thiếu tự tin của anh ta, anh ta không cố tính làm người khác ngạc nhiên về điều đó, còn câu này sử dụng cấu trúc trên thì có nghĩa là anh ta chủ động làm người nói ngạc nhiên bằng sự thiếu tự tin của mình.

          B. That his lack of confidence surprised me = Sự thiếu tự tin của anh ta làm tôi ngạc nhiên.

Sau “That” phải là một mệnh đề, chứ không phải một danh từ, thì mới đứng đầu câu làm chủ ngữ được.

          C. That he lacked of confidence surprised me = Việc mà anh ta thiếu sự tự tin làm tôi ngạc nhiên.

Cấu trúc: Lack sth = thiếu cái gì ( không có cấu trúc “lack of sth”).

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 5 2019 lúc 6:05

Đáp án là B. What + S + V là mệnh đề danh ngữ, đóng vai trò như một danh từ , động từ theo sau luôn ở dạng số ít.

Phạm Xuân Dương
Xem chi tiết
Ngọc Nguyễn
28 tháng 3 2020 lúc 12:39

1. It was his lack of confidence that surprised me.

2. Fred didn't tell Sophia his news until she finished her homework.

3. I'd rather you didn't discuss details of this case in public

4. If the young lad had looked where he was going, he wouldn't have tripped over that wire.

5. Stonehenge is believed to be built as some kind of time-keeping device.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thiên Nhi
Xem chi tiết
_silverlining
9 tháng 9 2017 lúc 22:20

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:

1.We left quietly so that we wouldn't disturb the children.

=>So as ......not to disturb the children , we left quietly................................

2.The furniture was too old to keep.

=>It was ....SUCH OLD FURNITURE THAT WE SHOULDN'T KEEP..................................

3.Nam can describe people far better than me.

=>Nam is much better .............AT DESCRIBING PEOPLE THAN ME.........................

4.I have never seen such a mess in my life.

=>Never in ...MY LIFE HAVE I SEEN SUCH A MESS...................................

5.Do you have a good relationship with your boss?

=>Are ..........YOU GETTING ON WELL WITH YOUR BOSS............................?

6.It's only when you're ill that you start to appreciate good health.

=>It is not until ..........you are ill that you start to appreciate good health.
............................

7.It was her lack of confidence that surprised me.

=>What I found .....surprising was his lack of confidence..................................

8.We haven't decided where to go this weekend yet.

=>We haven't made ......A DECISION ON WHERE TO GO THIS WEEKEND YET................................

9.The heavy rain prevented us from going camping in the mountain.

=>But for .........the heavy rain, we would (could) have gone camping in the mountain..............................

Huy Thắng Nguyễn
9 tháng 9 2017 lúc 22:22

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:

1.We left quietly so that we wouldn't disturb the children.

=>So as ...................not to disturb the children, we left quietly...................

2.The furniture was too old to keep.

=>It was ....................such old furniture that we didn't keep it..................

3.Nam can describe people far better than me.

=>Nam is much better ....................at describing people than me..................

4.I have never seen such a mess in my life.

=>Never in ....................my life have I seen such a mess..................

5.Do you have a good relationship with your boss?

=>Are ...................you getting on well with your boss...................?

6.It's only when you're ill that you start to appreciate good health.

=>It is not until ..................you're ill that you start to appreciate good health....................

7.It was her lack of confidence that surprised me.

=>What I found ...................surprising was her lack of confidence...................

8.We haven't decided where to go this weekend yet.

=>We haven't made ....................a decision about where to go this weekend yet..................

9.The heavy rain prevented us from going camping in the mountain.

=>But for ...................the heavy rain, we would have gone camping in the mountain...................

England
Xem chi tiết
Nguyen
15 tháng 2 2019 lúc 21:54

1. Nam is much better than me at describing people.
4.That apartment is furnished. (some)

=> There are some furnishes in that apartment.

5. He had a very traditional upbringing, didn't he? (traditionally)

=> He was upbringing traditionally ,wasn't he?

Huỳnh Thị Thanh Ngân
Xem chi tiết
Cao Tùng Lâm
24 tháng 10 2021 lúc 22:08

14. I was surprised ________ what happened at the end of the film.

A. in finding out

B. to find out

C. finding out

D. that I found out

15. It’s ________ that you should follow a regular training programme.

A. confident

B. pleasant

C. essential

D. conscious

Thu Hồng
25 tháng 10 2021 lúc 0:05

I was surprised to find out: Tôi đã bị bất ngờ khi phát hiện ra...

It's essential that: Đó là điều cần thiết rằng ban nên theo một chương trình luyện tập thường xuyên

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 3 2019 lúc 10:38

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A.nothing/ˈnʌθɪŋ/: không cái gì

B.something/ˈsʌmθɪŋ/: một số điều

C. anything /ˈeniθɪŋ/: bất cứ điều gì

D. everything /ˈevriθɪŋ/: mọi thứ Căn cứ vào nghĩa của câu:

I was quite relieved to hear that (4)______ was wrong with me, but rather with the way I was interpreting my conversations with women. (Tôi cảm thấy khá nhẹ nhõm khi biết rằng không có vấn đề gì với tôi, mà đúng hơn là ở cách tôi đã suy diễn các cuộc trò chuyện của tôi với những bạn nữ.)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 6 2017 lúc 16:25

ĐÁP ÁN A

Kiến thức về từ loại

A.uncomfortable /ʌnˈkʌmftəbəl/ (a): không thỏa mái

B.comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự thỏa mái

C.comfortably /ˈkʌmftəbli/ (adv): một cách thỏa mái

D.comfortable /ˈkʌmftəbəl/ (a): thỏa mái

Căn cứ vào động từ “seem” nên trong chỗ trống ta cần một tính từ. Loại B, C Căn cứ vào nghĩa của câu:

However, I was quite surprised to see that these same women now seemed (3_______ around me. One was   even quite offended and told me to leave her alone. (Tuy nhiên, tôi khá ngạc nhiên khi thấy những bạn nữ tương tự bây giờ dường như không thoải mái xung quanh tôi. Một người trong đó thâm chí đã hơi khó chịu và yêu cầu tôi để cô ấy yên.)

Cấu trúc khác cần lưu ý:

leave sb alone: để ai đó yên

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 4 2018 lúc 3:08

Đáp án C

Chủ đề về Education Kiến thức về từ nối

A.However /haʊˈevər/: tuy nhiên

B.Therefore /ˈðeəfɔːr/: do đó

C. Moreover /mɔːˈrəʊvər/: hơn thế nữa

D. Otherwise /ˈʌðəwaɪz/: mặc khác

In my culture, usually, if a woman talks to a man, it is a sign of romantic interest. (1)______, in the first few days of school, I found it strange that so many women were talking to me and I was under the impression that some women on my dormitory floor were interested in me. (Trong nền văn hóa của tôi, thông thường, nếu một người phụ nữ nói chuyện với một người đàn ông, thì đó là một dấu hiệu của sự tình tứ. Do đó, trong vài ngày đầu ở trường, tôi cảm thấy lạ khi có rất nhiều cô gái nói chuyện với tôi và tôi có cảm tưởng là một số bạn nữ trên tầng ký túc xá của tôi đã thích tôi.)

Cấu trúc khác cần lưu ý:

-   find sth + Adj: nhận thấy, cảm thấy cái gì như thế nào

-   talk to sb: nói chuyện với ai

-   under the impression: có cảm tưởng rằng, có ấn tượng là

be interested in: quan tâm/thích thú