Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ngọc Minh Nguyễn Dương
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2019 lúc 5:10

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc get permission from sb: xin sự cho phép từ ai

Dịch: -“Cậu có nghỉ ngày mai được không?”

- “Ồ, tớ sẽ cần xin phép ông chủ.”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2017 lúc 15:37

Đáp án A.

A.   permission: sự cho phép

B.   licence (n): giấy phép, ví dụ: lái xe,…

C.   allowance (n): tiền trợ cấp

D.   permit (n): giấy phép lao động

Vậy A là phù hợp nhất.

Tạm dịch: Bạn có thể nghỉ ngày mai không? Vâng, tôi phải xin phép ông chủ đã

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 9 2018 lúc 8:43

Đáp án A.

A. permission: sự cho phép

B. licence (n): giấy phép, ví dụ: lái xe,...

C. allowance (n): tiền trợ cấp

D. permit (n): giấy phép lao động

Vậy A là phù hợp nhất.

Tạm dich: Bạn có thể ngh ngày mai không? Vâng, tôi phải xin phép ông chủ đã.

Kiến thức cần nhớ

to take a/ the day off: nghỉ làm (tạm thời không đi làm)

hoacutlon
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 10 2017 lúc 9:54

Đáp án: B

Thông tin: The year 2011 witnessed a new extreme when several retailers opened at midnight. For non-retailer employees, they may have a day off work or choose to take a day from their annual leave on Black Friday.

Dịch: Năm 2011 chứng kiến một cực đoan mới khi một số nhà bán lẻ mở cửa vào nửa đêm. Đối với nhân viên không bán lẻ, họ có thể có một ngày nghỉ làm hoặc chọn nghỉ một ngày kể từ ngày nghỉ hàng năm vào Thứ Sáu Đen Tối.

Đỗ Thị Minh Ngọc
Xem chi tiết
Kaito Kid
10 tháng 4 2022 lúc 20:57

9 My assistant wanted to know why  I didnt take the rest of the day off

10 He told her to sit down and tell him what was worrying her

trần trang
Xem chi tiết
Komorebi
26 tháng 2 2019 lúc 18:14

Complete the sentences. Use the right tense form of the phrasal verbs: go off (1); go off (2); turn off; turn on; set off; cut off; come off; get off; see off; take off.

1) You can take off your jacket if you like.

2) We forgot to pay the bill and our electricity was cut off

3) Monica didn't want to get off the bus because it was raining.

4) Turn on the machine and give it time to heat up.

5) You don't need to come to the station to see me off . I'll be fine on my own.

6) You must drink it up until two weeks or it will go off .

7) Oh bother! One of my button has come off

8) I set the alarm for 7 a.m before going to bed last night, but this morning it didn't go off

9) Remember to turn off the lights before leaving for work.

10) We decided to set off early the next day to avoid the rush hour traffic.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 6 2017 lúc 9:35

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A hợp nghĩa

Dịch: Họ lái xe mười lăm dặm đường chính. Ngoài ra, họ không có gì để ăn trong ngày.