Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 2 2018 lúc 10:23

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. point

- Point at st/sb: chỉ vào ai/cái gì đó

Eg: Don’t point at me when you’re talking. (Đừng có chỉ vào tôi khi đang nói chuyện)

- Point to = focus on: tập trung vào cái gì

Eg: The detective pointed to the evidence he had found at the scene. (Thám tử tập trung vào chứng cứ anh tìm thấy ở hiện trường)

- Point out: làm rõ cái gì đó

Eg: I didn’t understand the problem. Thank you for pointing that out. (Tôi không hiểu vấn đề. Cảm ơn bạn vì đã làm rõ giúp)

B. show – show sb st: chỉ cho ai cái gì

C. direct – direct someone to some place: chỉ đường cho ai đến chỗ nào

D. glance – glance at: liếc qua

Tạm dịch: Anh ấy chỉ cái địa điểm nơi mà ngôi nhà từng ở đó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2017 lúc 12:50

Kiến thức kiểm tra: Cụm từ cố định

throw caution to the wind: chấp nhận rủi ro (bất chấp rủi ro)

Tạm dịch: Người doanh nhân trẻ này có thể có cơ hội đạt được thành công vì sự sẵn lòng bất chấp rủi ro của anh ta.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 3 2017 lúc 12:59

Đáp án D

Even so: thậm chí là

As far as: theo như

What it: cái mà nó

Let alone: huống chi là 

Câu này dịch như sau: Susan không thể chịu được việc nhìn thấy con chuột, huống chi là chạm vào nó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 12 2018 lúc 9:59

Đáp án D

Tạm dịch: đứa trẻ bị bắt gặp đang ________ bị bắt phải đứng ở góc lớp.

Ta thấy đứa trẻ bị phạt nên nó phải làm một hành động gì đó sai trái.

- behave (v) = to do things in a way that people think is correct or polite: cư xử tốt >< misbehave (v): cư xử không tốt

Ex: Any child caught misbehaving was made to stand at the front of the class.

Cấu trúc: Catch somebody doing sth: bắt gặp ai đó làm gì (trong trường hợp họ không muốn bị phát hiện).

Ex: I caught him reading my private letters.

= He was caught reading my private letters.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 3 2017 lúc 9:47

Chọn B.

Đáp án B.

A. but for: nếu như không có (= if not).

B. let alone: chứ đừng nói tới, huống chi là.

C. all but: suýt nữa thì.

D. rather than: thay vì, còn hơn là (= instead of).

Dịch: Đứa bé thậm chí còn chưa biết ngồi, huống hồ là đứng và bước đi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 1 2018 lúc 8:41

Đáp án D.

Tạm dịch: đứa trẻ bị bắt gặp đang _____________                         bị bắt phải đng ở góc lớp.

Ta thấy đứa trẻ bị phạt nên nó phải làm một hành động gì đó sai trái.

- behave (v) = to do things in a way that people think is correct or polite: cư xử tốt >< misbehave (v): cư xử không tốt

Ex: Any child caught misbehaving was made to stand at the front of the class.

Cấu trúc: Catch somebody doing sth: bắt gặp ai đó làm gì (trong trường hợp họ không muốn bị phát hiện).

Ex: I caught him reading my private letters.

     = He was caught reading my private letters.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2017 lúc 4:59

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A. attract attention: thu hút sự chú ý

B. focus (attention) on something: tập trung sự chú ý vào

C. draw attention to: hướng sự thu hút tới

D. devote attention to something: tập trung vào

Dịch nghĩa: Tại sao họ không tập trung chú ý vào việc nghiên cứu bằng chứng thay vì hỏi những người qua đường?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 5 2019 lúc 8:00

Đáp án D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 11 2017 lúc 3:35

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: 

Because: bởi vì                So: vì thế 

Though: mặc dù               Until: mãi đến khi 

Tạm dịch: Anh sẽ vẫn đứng đây chờ em cho đến khi em quay lại.