1.cho hỗn hợp gồm 1,8.1022nguyên tử Fe,24g Fe2O3 và 23,2g Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A.Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư,lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn C
a)lập pthh b)tính m
2.Cho 14,6g hỗn hợp 3 kim loại Cu Al Fe tác dụng với HCl dư thu được 7,48l H2(đktc),m g hỗn hợp muối và 6,4g chất rắn không tan
a)lập pthh b)tính m ,thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp kim loại trên
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol FeO và 0,1 mol F e 2 O 3 trong H 2 S O 4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, rửa sạch, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 2,3 gam
B. 3,2 gam
C. 23 gam
D. 32 gam
Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và F e 2 O 3 bằng dung dịch H 2 S O 4 loãng dư thu được 0,672 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng vài NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được 11,2 gam chất rắn. Thể tích dung dịch K M n O 4 0,1M cần phản ứng vừa đủ với dung dịch X là
A. 180 ml
B. 60 ml
C. 100 ml
D. 120 ml
Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 74,2
B. 42,2
C. 64,0
D. 128,0
Đáp án C
Ta có:
Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2
Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Bảo toàn Fe: nFe bđ = 0,2 + 0,2.3 = 0,8
2Fe → Fe2O3
0,8 → 0,4
=> m = 0,4.160 = 64 (g)
Cho hỗn hợp bột gồm Al, Fe, Mg và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Lọc bỏ phần chất rắn không tan thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z. Chất rắn Z gồm:
A. Fe2O3; MgO; CuO.
B. MgO; FeO.
C. Fe2O3; MgO.
D. Al2O3; Fe2O3; MgO.
Hoà tan hết 12,4 gam Fe,Cu,Fe2O3,CuO vào dung dịch H2SO4 đặc thu được dung dịch Y và 2,8 lít SO2. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Tính khối lượng của chất rắn Z
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=a\left(mol\right)\\n_{Cu}=b\left(mol\right)\\n_{Fe_2O_3}=c\left(mol\right)\\n_{CuO}=d\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)⇒ 56a + 64b + 160c + 80d = 12,4(1)
BT e : \(2n_{SO_2} = 3n_{Fe} + 2n_{Cu}\)
⇒ 3a + 2b = \(2. \dfrac{2,8}{22,4} = 0,25\) ⇔ 8(3a + 2b) = 0,25.8 ⇔ 24a + 16b = 2(2)
Lấy (1) + (2),ta có :
80a + 80b + 160c + 80d = 12,4 + 2 = 14,4
Bảo toàn nguyên tố với Fe,Cu
2Fe → Fe2O3
a..............0,5a.........(mol)
Cu → CuO
b............b...............(mol)
Fe2O3 → Fe2O3
c....................c...............(mol)
CuO → CuO
d...................d................(mol)
Vậy :
\(m_Z = m_{Fe_2O_3} + m_{CuO} = 160(0,5a + c) + 80(b+d)\\ = 80a + 80b + 160c + 80d \\= 14,4(gam)\)
Cho 8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng hết với 200 mL dung dịch CuSO4 đến khi phản ứng kết thúc, thu được 12,4 gam chất rắn B và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc và nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 8 gam hỗn hợp gồm 2 oxit. Thể tích NO thoát ra khi hoà tan B trong dung dịch HNO3 dư là
A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Hỗn hợp B gồm Cu và Fe dư. nCu = 0,15 mol; nFe = 0,1 - 0,05 = 0,05 mol.
Khi tác dụng với dung dịch HNO3: Theo phương pháp bảo toàn eletron
Chất khử là Fe và Cu
Chất oxi hoá là HNO3
Ta có 3a = 0,15 + 0,3; a = 0,15 (mol),
VNO = 0,15.22,4 = 3,36 (lít)
Đáp án B
Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,24
B. 22,27
C. 27,52
D. 22,72
Hoà tan 62,4 g hỗn hợp muối FeSO4 và CuSO4 vào nước thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 32 g chất rắn. Khối lượng CuSO4 trong hỗn hợp là
A. 32 B. 30,4 C. 1,368 D. 61,032