sắt khi cháy có tỏa nhiệt và phát sáng không ?
Nhiên liệu là chất có thể cháy được và khi cháy có tỏa nhiệt và phát sáng
Sắt có phải là nhiên liệu không biết rằng sắt có thể cháy được và khi cháy có tỏa nhiệt và phát sáng
Sắt cần xúc tác là oxi tinh khiết và cần mồi lửa ở nhiệt độ cao thì mới cháy nên ko thể gọi là nhiên liệu đc
Sự cháy và sự oxi hóa chậm có đặc điểm chung là:
A. Tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Xảy ra sự oxi hóa và có tỏa nhiệt.
D. Xảy ra sự oxi hóa nhưng không phát sáng.
Sự cháy và sự oxi hóa chậm có đặc điểm chung là:
A. Tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Xảy ra sự oxi hóa và có tỏa nhiệt.
D. Xảy ra sự oxi hóa nhưng không phát sáng.
⇒ Đáp án: C. Xảy ra sự oxi hóa và có tỏa nhiệt.
Sự cháy là?
A. Sự oxi hóa có phát sáng nhưng không tỏa nhiệt.
B. Sự oxi hóa có phát sáng và tỏa nhiệt.
C. Sự oxi hóa có phát sáng.
D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt.
Sự cháy là?
A. Sự oxi hóa có phát sáng nhưng không tỏa nhiệt.
B. Sự oxi hóa có phát sáng và tỏa nhiệt.
C. Sự oxi hóa có phát sáng.
D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt.
Câu 36: Chọn câu đúng nhất
PƯ oxi hóa chính là phản ứng cháy
B. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng
C. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng
D. Người ta thu khí oxi bằng cách úp ngược ống nghiệm ngoài không khí
Câu 37: Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là
A. Phát sáng B. Cháy C. Tỏa nhiệt D. Sự oxi hóa xảy ra chậm
Câu 38: Làm thế nào để dập tắt sự cháy?
Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy
B. Cách li chất cháy với oxi
C. Quạt
D. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy, cách li chất cháy với oxi
Câu 39: Nhóm chất nào sau đấy đều là oxit?
SO2, MgSO4, CuO B. CO, SO2, CaO
C. CuO, HCl, KOH D. FeO, CuS, MnO2
Câu 40: Đốt cháy 6g oxi và 7g P trong bình. Sau PƯ chất nào còn dư?
A.Photpho B. Oxi C. Không xác định được D. Cả hai chất
Câu 40: Đốt cháy 6g oxi và 6,975 P trong bình. Sau PƯ chất nào còn dư?
A.Photpho B. Oxi C. Không xác định được D. Cả hai chất
Câu 36: Chọn câu đúng nhất
A.PƯ oxi hóa chính là phản ứng cháy
B. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng
C. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng
D. Người ta thu khí oxi bằng cách úp ngược ống nghiệm ngoài không khí
Câu 37: Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là
A. Phát sáng B. Cháy C. Tỏa nhiệt D. Sự oxi hóa xảy ra chậm
Câu 38: Làm thế nào để dập tắt sự cháy?
Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy
B. Cách li chất cháy với oxi
C. Quạt
D. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy, cách li chất cháy với oxi
Câu 39: Nhóm chất nào sau đấy đều là oxit?
SO2, MgSO4, CuO B. CO, SO2, CaO
C. CuO, HCl, KOH D. FeO, CuS, MnO2
Câu 40: Đốt cháy 6g oxi và 7g P trong bình. Sau PƯ chất nào còn dư?
A.Photpho B. Oxi C. Không xác định được D. Cả hai chất
Câu 40: Đốt cháy 6g oxi và 6,975 P trong bình. Sau PƯ chất nào còn dư?
A.Photpho B. Oxi C. Không xác định được D. Cả hai chất
Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon có thể khử được ZnO ở nhiệt độ cao, thu được kẽm kim loại
(2) Tất cả các kim loại tác dụng với lưu huỳnh cần phải đun nóng
(3) Bột nhôm tự bốc cháy trong không khí, cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt
(4) Các oxit lưỡng tính đều tan trong môi trường axit và trong môi trường kiềm loãng
(5) Muối Fe(III) clorua được dùng làm chất diệt sâu bọ và dùng trong kĩ nghệ nhuộm vải
(6) Trong phản ứng, sắt (III) oxit và sắt (III) hiđroxit thể hiện tính bazơ và tính khử
Số phát biểu sai là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án A
Các trường hợp thỏa mãn: 2-3-4-5-6
Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon có thể khử được ZnO ở nhiệt độ cao, thu được kẽm kim loại
(2) Tất cả các kim loại tác dụng với lưu huỳnh cần phải đun nóng
(3) Bột nhôm tự bốc cháy trong không khí, cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt
(4) Các oxit lưỡng tính đều tan trong môi trường axit và trong môi trường kiềm loãng
(5) Muối Fe(III) clorua được dùng làm chất diệt sâu bọ và dùng trong kĩ nghệ nhuộm vải
(6) Trong phản ứng, sắt (III) oxit và sắt (III) hiđroxit thể hiện tính bazơ và tính khử
Số phát biểu sai là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Các trường hợp thỏa mãn: 2-3-4-5-6
ĐÁP ÁN A
Cho các phát biểu sau:
(1) Cacbon có thể khử được ZnO ở nhiệt độ cao, thu được kẽm kim loại.
(2) Tất cả các kim loại tác dụng với lưu huỳnh cần phải đun nóng.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy trong không khí, cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt.
(4) Các oxit lưỡng tính đều tan trong môi trường axit và trong môi trường kiềm loãng.
(5) Muối Fe(III) clorua được dùng làm chất diệt sâu bọ và dùng trong kĩ nghệ nhuộm vải.
(6) Trong phản ứng, sắt(III) oxit và sắt (III) hiđroxit thể hiện tính bazơ và tính khử.
Số phát biểu sai là.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.
Cho các phát biểu sau đây:
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục trên
(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình
(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.
Cho các phát biểu sau đây:
(a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục trên
(c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình
(d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3