Chọn hàng có nội dung đúng trong bảng dưới đây
Ảnh của vật qua vật kính máy ảnh | Ảnh của vật qua kính lúp | |
A | Ảnh thật lớn hơn vật | Ảnh ảo, nhỏ hơn vật |
B | Ảnh thật nhỏ hơn vật | Ảnh ảo, lớn hơn vật |
C | Ảnh ảo, lớn hơn vật | Ảnh thật, nhỏ hơn vật |
D | Ảnh ảo, nhỏ hơn vật | Ảnh thật, lớn hơn vật |
Chọn B. Ảnh thật nhỏ hơn vật - Ảnh ảo lớn hơn vật.
Vì máy ảnh là một thấu kính hội tụ cho ảnh trên màn hứng ảnh là ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn vật cần quan sát phải nằm trong khoảng tiêu cự nên sẽ cho ảnh ảo và lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
B
Cho xin một like đi các dân chơi à.
vòng 1 :Ảnh anime cute vô đói
hình thức :tất cả mọi người trên hoc24
giải nhất:13 ảnh gồm 3 ảnh nalu;2 ảnh con nalu,3 ảnh chipi cute,3 ảnh aikatsu star:2 ảnh cặp đôi subaru và yume
giải nhì:2 ảnh chipi+1 ảnh nalu+2 ảnh akatsu star
giải 3:3 ảnh akatsu
khuyến khích:1 ảnh nalu+ aikatsu
Đặt một ngón tay trước một thấu kính, rồi đặt mắt sau thấu kính, ta nhận thấy một ảnh lớn hơn chính ngón tay. Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? Thấu kính là hội tụ hay phân kì?
A. ảnh đó là ảnh thật ; thấu kính đó là thấu kính hội tụ
B. ảnh đó là ảnh ảo ; thấu kính đó là thấu kính hội tụ
C. ảnh đó là ảnh thật ; thấu kính đó là thấu kính phân kì
D. Ảnh đó là ảnh ảo ; thấu kính đó là thấu kính phân kì
Chọn B. ảnh đó là ảnh ảo ; thấu kính đó là thấu kính hội tụ
Vì nếu thấu kính là thấu kính phân kì thì chỉ cho ảnh ảo và nhỏ hơn vật nhưng đề bài lại cho ảnh lớn hơn vật nên đáp án C, D sai. Nếu là thấu kính hội tụ khi ảnh là ảnh thật thì ảnh sẽ nhỏ hơn vật nên đáp án A sai, còn đáp án B đúng.
Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Vậy thẻ nhớ 16GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh?
A.
Khoảng 1365 bức ảnh
B.
Khoảng 1536 bức ảnh
C.
Khoảng 1563 bức ảnh
D.
Khoảng 1356 bức ảnh
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo ảnh qua gương cầu lõm?
A. Ảnh của vật đặt gần gương cầu lõm là ảnh ảo.
B. Ảnh của vật qua gương cầu lõm luôn luôn là ảnh thật.
C. Ảnh của vật qua gương cầu lõm luôn luôn là ảnh ảo.
D. Ảnh của vật có thể hứng được trên màn chắn.
Câu 2: Trong pha đèn pin có một bộ phận dùng để biến đổi chùm tia phân kì thành chùm tia phản xạ song song. Đó là loại gương gì?
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm.
D. Cả ba gương trên đều phù hợp.
Câu 3: Ảnh của một vật qua gương cầu lồi và gương phẳng có điểm chung là:
A. Đều là ảnh thật
B. Đều nhỏ hơn vật.
C. Đều lớn hơn vật
D. Đều không hứng được trên màn chắn.
Câu 4: Vì sao trên ô tô hay xe máy, người ta không gắn gương cầu lõm cho người lái xe quan sát ảnh ảo của các vật ở phía sau xe?
A. Vì ảnh không rõ nét.
B. Vì vật phải để rất gần gương mới cho ảnh ảo.
C. Vì ảnh ảo nhỏ hơn vật nhiều lần.
D. Vì ảnh ảo nằm xa gương ở phía sau mắt.
Câu 5: Trong ba loại gương (gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm), gương nào cho ảnh ảo của cùng một vật lớn hơn? Xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải.
A. Gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi.
B. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm.
C. Gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng.
D. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi.
Câu 6: Trong các vật sau: Mặt trời, Mặt trăng, thanh sắt đang nung đỏ, cái bảng treo trên tường giữa ban ngày, vật nào là nguồn sáng?
A. Mặt trời, Mặt trăng.
B. Mặt trời, thanh sắt đang nung đỏ.
C. Mặt trời, Mặt trăng, thanh sắt đang nung đỏ.
D. Cả Mặt trời, Mặt trăng, thanh sắt đang nung đỏ và cái bảng.
Câu 7: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của chùm sáng phân kì?
A. Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng ra xa nhau khi truyền đi khi ở gần, tiến lại gần khi ở xa.
B. Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng tiến lại gần nhau khi truyền đi.
C. Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng mà khoảng cách của chúng gần nhau khi ở gần và không đổi khi ở xa.
D. Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng ra xa nhau khi truyền đi.
Câu 8: Gương cầu lõm và gương cầu lồi giống nhau ở chỗ:
A. Có thể tạo ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Có thể tạo ảnh ảo.
C. Có thể tạo ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. Có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật tùy vào vị trí đặt vật.
Câu 9: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của chùm sáng song song?
A. Chùm sáng song song gồm các tia sáng mà khoảng cách không đổi khi truyền đi.
B. Chùm sáng song song gồm các tia sáng mà khoảng cách của chúng tiến lại gần khi ở gần và không đổi khi ở xa.
C. Chùm sáng song song gồm các tia sáng tiến lại gần nhau khi truyền đi.
D. Chùm sáng song song gồm các tia sáng ra xa nhau khi truyền đi.
Câu 10:Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm có những tính chất nào dưới đây?
A. Lớn bằng vật.
B. Lớn hơn vật.
C. Nhỏ hơn vật.
D. Nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
Câu 11:Một số gương dùng trong cuộc sống, khi soi vào ta thấy hình ảnh của khuôn mặt mình lớn hơn nhiều so với mặt. Gương soi này là:
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm.
D. Gương cầu (lõm hoặc lồi)
Câu 12:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nội dung của định luật truyền thẳng của ánh sáng?
A. Trong mọi môi trường, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
B. Trong môi trường trong suốt, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
C. Trong môi trường đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
Câu 13:Bóng tối là:
A. Vùng phía sau vật cản không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền.
B. Vùng phía sau vật cản nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
C. Vùng phía sau vật cản nhận được toàn bộ ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
D. Vùng màu đen của vật.
Câu 14:Vì sao nhờ có pha đèn mà đèn pin lại có thể chiếu sáng được xa hơn so với khi không có đèn?
A. Vì pha đèn phản xạ được ánh sáng.
B. Vì pha đèn có thể hội tụ ánh sáng tại một điểm ở xa.
C. Vì pha đèn làm cho ánh sáng mạnh thêm.
D. Vì pha đèn có thể tạo ra chùm phản xạ song song.
Câu 15: Hiện tượng nguyệt thực là hiện tượng……
A. Mặt trăng bị gấu trời ăn
B. Mặt phản xạ ánh sáng của Mặt Trăng không hướng về phía Trái Đất nơi ta đang đứng
C. Mặt trăng bỗng dưng ngừng phát sáng
D. Mặt Trăng tròn ban đêm bị Trái Đất dần che khuất không được Mặt Trời chiếu sáng
Câu 16: Hiện tượng nhật thực là hiện tượng……
A. Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng
B. Mặt trời bỗng nhiên biến mất
C. Mặt Trời ban ngày bị Mặt Trăng che khuất một phần hoặc gần như hoàn toàn.
D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặt Trời chiếu sáng
Câu 17:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về gương cầu lõm?
A. Gương cầu lõm là một phần của mặt cầu, ảnh xa gương hơn vật.
B. Gương cầu lõm là một phần của mặt cầu, ảnh và vật có cùng khoảng cách đến gương.
C. Gương cầu lõm là một phần của mặt phẳng, ảnh gần gương hơn vật.
D. Gương cầu lõm là một phần của mặt cầu, ảnh gần gương hơn vật.
Câu 18: Chọn phát biểu sai:
A. Nguyệt thực chỉ quan sát được vào ban đêm
B. Hiện tượng nhật thực xảy ra khi Mặt Trăng nằm trong khoảng từ Mặt Trời đến Trái Đất.
C. Bóng nửa tối là vùng phía sau vật cản không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới
D. Nhật thực chỉ quan sát được vào ban ngày.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng.
A. Góc hợp bởi tia tới với mặt gương là góc tới
B. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới là góc phản xạ
C. Góc hợp bởi tia phản xạ và mặt gương là góc phản xạ
D. Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới là góc phản xạ
Câu 20: Định luật phản xạ ánh sáng:
A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới
C. Góc phản xạ bằng góc tới
D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới. Góc phản xạ bằng góc tới
Câu 21: Chọn phát biểu sai
A. Tia tới, tia phản xạ và pháp tuyến nằm trong cùng một mặt phẳng
B. Góc tới bằng một nửa góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ
C. Góc phản xạ luôn lớn hơn góc tới
D. Khi góc tới tăng thì góc phản xạ cũng tăng
Câu 22: Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng sao cho góc tới i = 300 ta thu được tia phản xạ IR. Tìm giá trị của góc phản xạ i’. A. i’ = 900 B. i’ = 300 C. i’ = 600 D. i’ = 00 Câu 23: Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng ta thu được tia phản xạ IR với góc phản xạ i’ = 250 .Tìm giá trị của góc tới i.A. i = 250 B. i = 500 C. i = 1800 D. i = 900
Câu 24:Gương cầu lồi thường được ứng dụng A. Tập trung năng lượng mặt trời
B. Làm chóa đèn pha xe ô tô, mô tô, đèn pin
C. Làm gương trang điểm tại nhà
D. Làm gương đặt ở các đoạn đường gấp khúc
Câu 25:Khi soi gương, ta thấy…
A. Ảnh thật ở sau gương
B. Ảnh ảo ở sau gương
C. Ảnh thật ở trước gương
D. Ảnh ảo ở trước gương
Câu 26: Ảnh của một một vật qua một gương phẳng luôn là:
A. Ảnh thật và nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật, bằng vật, đối xứng với vật qua gương
C. Ảnh ảo, bằng vật, đối xứng với vật qua gương
D. Ảnh ảo, lớn hơn vật
Câu 27:Ảnh tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây?
A. ảnh ảo lớn hơn vật
B. ảnh thật nhỏ hơn vật
C. có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật tùy vào vị trí đặt vật
D. ảnh ảo nhỏ hơn vật
Câu 28: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất:
A. Hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật
B. Không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật
C. Không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật
D. Hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật
Câu 29: Chọn câu sai. Ảnh của một vật qua một gương phẳng có tính chất:
A. Khoảng cách từ vật đến gương bằng khoảng cách từ vật đến ảnh
B. Độ cao của ảnh bằng độ cao của vật
C. Kích thước của ảnh bằng kích thước của vật
D. Một điểm trên vật và ảnh tạo bởi gương phẳng của điểm đó có vị trí đối xứng với nhau qua gương
Câu 30:Đặt hai cây bút chì có giống nhau lần lượt trước gương phẳng và gương cầu lồi với cùng kích thước và cùng khoảng cách. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ảnh tạo bởi hai gương:
A. Ảnh tạo bởi gương phẳng nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
B. Ảnh tạo bởi gương phẳng lớn hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
C. Ảnh tạo bởi gương phẳng bằng ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
D. Hai gương đều tạo ra ảnh ảo nên không thể biết được ảnh tạo bởi gương nào lớn hơn.
Câu 31:Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi như thế nào so với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước?
A. Hẹp hơn
B. Rộng hơn
C. Bằng nhau
D. Tùy theo gương cầu lồi ít hay nhiều
Câu 32:Một người cao 1,5m đứng cách gương phẳng 1m. Hỏi ảnh của người đó tạo bởi gương phẳng cao bao nhiêu?
A. 1,5 m
B. 1 m
C. 2,5 m
D. 2 m
Câu 33:Một người cao 1,6m đứng trước gương phẳng, cho ảnh cách gương 2 m. Hỏi người đó đứng cách gương bao nhiêu?
A. 1 m
B. 3,6 m
C. 2 m
D. 1,6 m
Câu 34:Một con mèo đứng cách gương phẳng 1 m. Biết ảnh của con mèo tạo bởi gương phẳng cao 36cm. Hỏi con mèo đó cao bao nhiêu?
A. 1 m
B. 37 cm
C. 1,36 m
D. 36 cm
Câu 35:Chiếu một chùm sáng song song lên một gương cầu lõm, ta thu được chùm sáng phản xạ có tính chất:
A. Song song.
B. Hội tụ.
C. Phân kì.
D. Không truyền theo đường thẳng.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo ảnh qua gương cầu lõm?
A. Ảnh của vật đặt gần gương cầu lõm là ảnh ảo.
B. Ảnh của vật qua gương cầu lõm luôn luôn là ảnh thật.
C. Ảnh của vật qua gương cầu lõm luôn luôn là ảnh ảo.
D. Ảnh của vật có thể hứng được trên màn chắn.
Câu 2: Trong pha đèn pin có một bộ phận dùng để biến đổi chùm tia phân kì thành chùm tia phản xạ song song. Đó là loại gương gì?
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm.
D. Cả ba gương trên đều phù hợp.
Câu 3: Ảnh của một vật qua gương cầu lồi và gương phẳng có điểm chung là:
A. Đều là ảnh thật
B. Đều nhỏ hơn vật.
C. Đều lớn hơn vật
D. Đều không hứng được trên màn chắn.
Câu 4: Vì sao trên ô tô hay xe máy, người ta không gắn gương cầu lõm cho người lái xe quan sát ảnh ảo của các vật ở phía sau xe?
A. Vì ảnh không rõ nét.
B. Vì vật phải để rất gần gương mới cho ảnh ảo.
C. Vì ảnh ảo nhỏ hơn vật nhiều lần.
D. Vì ảnh ảo nằm xa gương ở phía sau mắt.
Câu 5: Trong ba loại gương (gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm), gương nào cho ảnh ảo của cùng một vật lớn hơn? Xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải.
A. Gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi.
B. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm.
C. Gương cầu lõm, gương cầu lồi, gương phẳng.
D. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi.
Câu 6: Trong các vật sau: Mặt trời, Mặt trăng, thanh sắt đang nung đỏ, cái bảng treo trên tường giữa ban ngày, vật nào là nguồn sáng?
A. Mặt trời, Mặt trăng.
B. Mặt trời, thanh sắt đang nung đỏ.
C. Mặt trời, Mặt trăng, thanh sắt đang nung đỏ.
D. Cả Mặt trời, Mặt trăng, thanh sắt đang nung đỏ và cái bảng.
Câu 7: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của chùm sáng phân kì?
A. Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng ra xa nhau khi truyền đi khi ở gần, tiến lại gần khi ở xa.(chắc zậy)
B. Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng tiến lại gần nhau khi truyền đi.
C. Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng mà khoảng cách của chúng gần nhau khi ở gần và không đổi khi ở xa.
D. Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng ra xa nhau khi truyền đi.
Câu 8: Gương cầu lõm và gương cầu lồi giống nhau ở chỗ:
A. Có thể tạo ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Có thể tạo ảnh ảo.
C. Có thể tạo ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. Có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật tùy vào vị trí đặt vật.
Câu 9: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của chùm sáng song song?
A. Chùm sáng song song gồm các tia sáng mà khoảng cách không đổi khi truyền đi.
B. Chùm sáng song song gồm các tia sáng mà khoảng cách của chúng tiến lại gần khi ở gần và không đổi khi ở xa.
C. Chùm sáng song song gồm các tia sáng tiến lại gần nhau khi truyền đi.
D. Chùm sáng song song gồm các tia sáng ra xa nhau khi truyền đi.
Câu 10:Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm có những tính chất nào dưới đây?
A. Lớn bằng vật.
B. Lớn hơn vật.
C. Nhỏ hơn vật.
D. Nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
Câu 11:Một số gương dùng trong cuộc sống, khi soi vào ta thấy hình ảnh của khuôn mặt mình lớn hơn nhiều so với mặt. Gương soi này là:
A. Gương phẳng
B. Gương cầu lồi
C. Gương cầu lõm.
D. Gương cầu (lõm hoặc lồi)
Câu 12:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nội dung của định luật truyền thẳng của ánh sáng?
A. Trong mọi môi trường, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
B. Trong môi trường trong suốt, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
C. Trong môi trường đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
D. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
Câu 13:Bóng tối là:
A. Vùng phía sau vật cản không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền.
B. Vùng phía sau vật cản nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
C. Vùng phía sau vật cản nhận được toàn bộ ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
D. Vùng màu đen của vật.
Câu 14:Vì sao nhờ có pha đèn mà đèn pin lại có thể chiếu sáng được xa hơn so với khi không có đèn?
A. Vì pha đèn phản xạ được ánh sáng.
B. Vì pha đèn có thể hội tụ ánh sáng tại một điểm ở xa.
C. Vì pha đèn làm cho ánh sáng mạnh thêm.
D. Vì pha đèn có thể tạo ra chùm phản xạ song song.
Câu 15: Hiện tượng nguyệt thực là hiện tượng……
A. Mặt trăng bị gấu trời ăn
B. Mặt phản xạ ánh sáng của Mặt Trăng không hướng về phía Trái Đất nơi ta đang đứng
C. Mặt trăng bỗng dưng ngừng phát sáng
D. Mặt Trăng tròn ban đêm bị Trái Đất dần che khuất không được Mặt Trời chiếu sáng
Câu 16: Hiện tượng nhật thực là hiện tượng……
A. Mặt trời ngừng phát ra ánh sáng
B. Mặt trời bỗng nhiên biến mất
C. Mặt Trời ban ngày bị Mặt Trăng che khuất một phần hoặc gần như hoàn toàn.
D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặt Trời chiếu sáng
Câu 17:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về gương cầu lõm?
A. Gương cầu lõm là một phần của mặt cầu, ảnh xa gương hơn vật.
B. Gương cầu lõm là một phần của mặt cầu, ảnh và vật có cùng khoảng cách đến gương.
C. Gương cầu lõm là một phần của mặt phẳng, ảnh gần gương hơn vật.
D. Gương cầu lõm là một phần của mặt cầu, ảnh gần gương hơn vật.
Câu 18: Chọn phát biểu sai:
A. Nguyệt thực chỉ quan sát được vào ban đêm
B. Hiện tượng nhật thực xảy ra khi Mặt Trăng nằm trong khoảng từ Mặt Trời đến Trái Đất.
C. Bóng nửa tối là vùng phía sau vật cản không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới
D. Nhật thực chỉ quan sát được vào ban ngày.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng.
A. Góc hợp bởi tia tới với mặt gương là góc tới
B. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới là góc phản xạ
C. Góc hợp bởi tia phản xạ và mặt gương là góc phản xạ
D. Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới là góc phản xạ
Câu 20: Định luật phản xạ ánh sáng:
A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới
C. Góc phản xạ bằng góc tới
D. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới. Góc phản xạ bằng góc tới
Câu 21: Chọn phát biểu sai
A. Tia tới, tia phản xạ và pháp tuyến nằm trong cùng một mặt phẳng
B. Góc tới bằng một nửa góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ
C. Góc phản xạ luôn lớn hơn góc tới
D. Khi góc tới tăng thì góc phản xạ cũng tăng
Câu 22: Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng sao cho góc tới i = 300 ta thu được tia phản xạ IR. Tìm giá trị của góc phản xạ i’. A. i’ = 900 B. i’ = 300 C. i’ = 600 D. i’ = 00 Câu 23: Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng ta thu được tia phản xạ IR với góc phản xạ i’ = 250 .Tìm giá trị của góc tới i.A. i = 250 B. i = 500 C. i = 1800 D. i = 900
Câu 24:Gương cầu lồi thường được ứng dụng
A. Tập trung năng lượng mặt trời
B. Làm chóa đèn pha xe ô tô, mô tô, đèn pin
C. Làm gương trang điểm tại nhà
D. Làm gương đặt ở các đoạn đường gấp khúc
Câu 25:Khi soi gương, ta thấy…
A. Ảnh thật ở sau gương
B. Ảnh ảo ở sau gương
C. Ảnh thật ở trước gương
D. Ảnh ảo ở trước gương
Câu 26: Ảnh của một một vật qua một gương phẳng luôn là:
A. Ảnh thật và nhỏ hơn vật
B. Ảnh thật, bằng vật, đối xứng với vật qua gương
C. Ảnh ảo, bằng vật, đối xứng với vật qua gương
D. Ảnh ảo, lớn hơn vật
Câu 27:Ảnh tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây?
A. ảnh ảo lớn hơn vật
B. ảnh thật nhỏ hơn vật
C. có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật tùy vào vị trí đặt vật
D. ảnh ảo nhỏ hơn vật
Câu 28: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất:
A. Hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật
B. Không hứng được trên màn chắn và bé hơn vật
C. Không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật
D. Hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật
Câu 29: Chọn câu sai. Ảnh của một vật qua một gương phẳng có tính chất:
A. Khoảng cách từ vật đến gương bằng khoảng cách từ vật đến ảnh
B. Độ cao của ảnh bằng độ cao của vật
C. Kích thước của ảnh bằng kích thước của vật
D. Một điểm trên vật và ảnh tạo bởi gương phẳng của điểm đó có vị trí đối xứng với nhau qua gương
Câu 30:Đặt hai cây bút chì có giống nhau lần lượt trước gương phẳng và gương cầu lồi với cùng kích thước và cùng khoảng cách. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ảnh tạo bởi hai gương:
A. Ảnh tạo bởi gương phẳng nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
B. Ảnh tạo bởi gương phẳng lớn hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
C. Ảnh tạo bởi gương phẳng bằng ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
D. Hai gương đều tạo ra ảnh ảo nên không thể biết được ảnh tạo bởi gương nào lớn hơn.
Câu 31:Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi như thế nào so với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước?
A. Hẹp hơn
B. Rộng hơn
C. Bằng nhau
D. Tùy theo gương cầu lồi ít hay nhiều
Câu 32:Một người cao 1,5m đứng cách gương phẳng 1m. Hỏi ảnh của người đó tạo bởi gương phẳng cao bao nhiêu?
A. 1,5 m
B. 1 m
C. 2,5 m
D. 2 m
Câu 33:Một người cao 1,6m đứng trước gương phẳng, cho ảnh cách gương 2 m. Hỏi người đó đứng cách gương bao nhiêu?
A. 1 m
B. 3,6 m
C. 2 m
D. 1,6 m
Câu 34:Một con mèo đứng cách gương phẳng 1 m. Biết ảnh của con mèo tạo bởi gương phẳng cao 36cm. Hỏi con mèo đó cao bao nhiêu?
A. 1 m
B. 37 cm
C. 1,36 m
D. 36 cm
Câu 35:Chiếu một chùm sáng song song lên một gương cầu lõm, ta thu được chùm sáng phản xạ có tính chất:
A. Song song.
B. Hội tụ.
C. Phân kì.
D. Không truyền theo đường thẳng.
Cho hai tấm ảnh chụp cùng một vật nhưng ở hai cỡ phóng khác nhau. Thả tấm ảnh nhỏ lên trên tấm ảnh lớn sao cho ảnh nhỏ nằm gọn trong ảnh lớn. Chứng minh rằng giữa hai tấm ảnh sẽ luôn có một và chỉ một điểm chung. (tức là cùng một điểm trên 2 ảnh lại trùng nhau)
Ví dụ: Khi thả ảnh nhỏ trên ảnh lớn mà trung tâm của ảnh nhỏ trùng với trung tâm của ảnh lớn thì điểm trùng nhau đó được gọi là điểm chung của 2 tấm ảnh.
Chỉ ra câu sai
Máy ảnh cho phép ta làm được những gì
A. Tạo ảnh thật của vật, nhỏ hơn vật
B. Ghi lại ảnh thật đó trên phim hoặc bộ phận ghi ảnh
C. Tháo phim hoặc bộ phận ghi ảnh đó ra khỏi máy
D. Phóng to và in ảnh trong phim hoặc bộ phận ghi ảnh trên máy ảnh
Chọn D. Phóng to và in ảnh trong ảnh phim hoặc bộ phận ghi ảnh trên giấy ảnh. Vì máy ảnh đều có thể cho phép làm những thứ như ở câu A, B, C nhưng ở câu D máy ảnh không thể làm được.
Chỉ ra câu sai.
Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ
A. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh
B. ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến
C. ảnh của cây nên trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo
D. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến
Chọn C. ảnh của cây nên trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo vì ảnh của một vật hứng được trên màn phải là ảnh thật, nếu là ảnh ảo sẽ không hứng được trên màn.
An và Bách có một số bưu ảnh, số bưu ảnh của mỗi người chưa đến 100. Số bưu ảnh hoa của An = số bưu ảnh thú rừng của Bách. Bách nói với An : nếu tôi cho bạn các bưu ảnh thú rừng của tôi thì số bưu ảnh của bạn gấp 7 lần số bưu ảnh của tôi. An trả lời: còn nếu tôi cho bạn các bưu ảnh hoa của tôi thì số bưu ảnh tôi gấp 4 lần số bưu ảnh của bạn. Tính số bưu ảnh của mỗi người
Cách giải như sau: đặt số bưu ảnh An có = x + a ; số bưu ảnh Bách có = y + a (trong đó a = số bưu ảnh hoa của An = số bưu ảnh thú rừng của Bách)
Theo đề bài ta lập được hệ pt sau:
x + 2a = 7y
x = 4 (y + 2a)
Giải hệ ta có x = 64a/3 và y = 10a/3 !!
a chỉ có thể là bội số của 3. cho a = 3, hệ có nghiệm x = 64, y = 10, số bưu ảnh An có 67 và số bưu ảnh Bách có 13 (thỏa yêu cầu đề bài)
a = 6 ==> x = 128 > 100 (không thỏa yêu cầu đề bài). Vậy suy ra nhận nghiệm duy nhất a = 3.
Và đáp án chỉ có 1 nghiệm duy nhất. Bưu ảnh An có là 67 và Bách có 13. Trong đó số bưu ảnh hoa của An là 3, số bưu ảnh thú rừng của Bách cũng là 3. Ok ??
Theo đề bài ta lập được hệ pt sau:
x + 2a = 7y
x = 4 (y + 2a)
Giải hệ ta có x = 64a/3 và y = 10a/3 !!
a chỉ có thể là bội số của 3. cho a = 3, hệ có nghiệm x = 64, y = 10, số bưu ảnh An có 67 và số bưu ảnh Bách có 13 (thỏa yêu cầu đề bài)
a = 6 ==> x = 128 > 100 (không thỏa yêu cầu đề bài). Vậy suy ra nhận nghiệm duy nhất a = 3.
Và đáp án chỉ có 1 nghiệm duy nhất. Bưu ảnh An có là 67 và Bách có 13. Trong đó số bưu ảnh hoa của An là 3, số bưu ảnh thú rừng của Bách cũng là 3