Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 4 2018 lúc 9:18

Đáp án A

"Near the end of this era…associated with certain food"

Dịch: Gần cuối của giai đoạn này, các nghiên cứu chứng minh rằng sự giảm cân nhanh chóng có liên quan đến sự thiếu cân bằng nitrogen và có thể điều chỉnh bằng việc cung cấp protein có trong thức ăn hằng ngày

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 8 2019 lúc 14:15

Đáp án B

tempting (adj) = attractive (adj): hấp dẫn, thu hút.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2017 lúc 2:29

Đáp án C

skyrocket = increase rapidly: tăng vọt

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 6 2017 lúc 14:40

Đáp án D

"Expectations as to the success of vitamins in disease control… that lead to chronic health problems"

Dịch: Những sự mong đợi thành công về việc vitamin có thể kiểm soát bệnh tật đã đi quá đà. Như đã biết trong quá khứ, liệu pháp trị bệnh bằng vitamin và chất khoáng thì ít có hiệu quả hơn khi áp dụng với tình trạng khủng hoảng sức khỏe so với khi áp dụng cho vấn đề về dinh dưỡng lâu dài mà điều này dẫn đến các vấn đề sức khỏe kinh niên

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2017 lúc 18:29

Đáp án C

Đoạn 1 có đề cập "The history of clinical nutrition… can be divided into four distinct eras", và tiếp sau đó, tác giả trình bày về 3 thời kỳ (eras) đầu tiên.

Dịch: Lịch sử về các chất dinh dưỡng, hay sự nghiên cứu về mối quan hệ giữa sức khỏe và làm thế nào cơ thể có thể hấp thụ và sử dụng các chất trong thức ăn, có thể được chia làm 4 giai đoạn…"

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 1 2018 lúc 2:17

Đáp án B

reckless (adj) = irresponsible (adj): thiếu thận trọng, liều lĩnh

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 12 2018 lúc 16:32

Đáp án D

"Reckless claims were made for effects of vitamins that went far beyond what could actually be achieved from the use of them."

Dịch: Những tuyên bố thiếu thận trọng về hiệu quả của vitamin đã đi khá xa so với những cái có thể đạt được từ việc sử dụng chúng.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
1 tháng 9 2018 lúc 15:48

Đáp án A.

Key words: discoveries, first era, history of nutrition

Clue: Near the end of this era, research studies demonstrated that rapid weight loss was associated with nitrogen imbalance and could only be rectified by providing adequate dietary protein associated with certain foods: Gần cuối giai đoạn này, các nghiên cứu chng minh rằng việc giảm cân nhanh chóng có liên quan tới việc mất cân bằng nitơ và chỉ có thể được điều chỉnh bằng việc cung cấp đầy đủ protein trong chế độ ăn kết hợp với các loại thực phẩm nhất định.

A. Protein was recognized as an essential component of diet: protein được nhìn nhận như một thành phần thiết yếu của chế độ ăn.

B. Vitamins were synthesized from foods: vitamin được tổng hợp từ thực phẩm.

C. Effective techniques of weight loss were determined: xác định được những kỹ thuật hiệu quả đ giảm cân.

D. Certain foods were found to be harmful to good health: một số loại thực phẩm nhất định được phát hiện ra là có hại cho sức khỏe.

Vậy đáp án chính xác là A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2017 lúc 9:10

Chọn A.

Đáp án A.

Dịch câu hỏi: Có thể suy ra từ đoạn văn những phát hieienj nào sau đây được thực hiện trong kỷ nguyên đầu tiên trong lịch sử dinh dưỡng?

A. Protein được công nhận là một thành phần thiết yếu của chế độ ăn uống.

B. Vitamin được tổng hợp từ thực phẩm.

C. Các kỹ thuật giảm cân hiệu quả đã được xác định.

D. Một số loại thực phẩm được phát hiện là có hại cho sức khỏe.

Câu cuối đoạn 1: “Near the end of this era, research studies demonstrated that rapid weight loss was associated with nitrogen imbalance and could only be rectified by providing adequate dietary protein associated with certain foods.”

(Gần cuối kỷ nguyên này, các nghiên cứu đã chứng minh rằng giảm cân nhanh có liên quan đến mất cân bằng nitơ và chỉ có thể được khắc phục bằng cách cung cấp đầy đủ protein trong chế độ ăn uống liên quan đến một số loại thực phẩm.)