cho 100ml dd CaCl2 0,2M tác dụng vs 100ml dd AgNO3 0,1M
a/ tính khối lượng chất rắn sinh ra
b/ tính nồng độ mol của chất còn dư sau phản ứng .
Mọi người giúp mình vs ạ .
Cho 100ml dd Na2SO4 2m tác dụng với 200 ml dd BaCl2 3M
A/ tính khối lượng chất rắn thu được
B/tính nồng độ mol các chất trong dd sau khi phản ứng
\(A/n_{Na_2SO_4}=0,1.2=0,2mol\\ n_{BaCl_2}=0,2.3=0,6mol\\ Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\ \Rightarrow\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,6}{1}\Rightarrow BaCl_2.dư\\ Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
0,2mol 0,2mol 0,2mol 0,4mol
\(m_{rắn}=m_{BaSO_4}=0,2.233=46,6g\\ B/C_{M_{NaCl}}=\dfrac{0,4}{0,1+0,2}=\dfrac{4}{3}M\\ C_{M_{BaCl_2}}=\dfrac{0,6-0,2}{0,1+0,2}=\dfrac{4}{3}M\)
\(n_{Na_2SO_4}=0,1.2=0,2\left(mol\right);n_{BaCl_2}=0,2.3=0,6\left(mol\right)\\ PTHH:Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\\ Vì:\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,6}{1}\rightarrow BaCl_2dư\\ n_{BaSO_4}=n_{BaCl_2\left(p.ứ\right)}=n_{Na_2SO_4}=0,2\left(mol\right)\\ a,m_{rắn}=m_{BaSO_4}=233.0,2=46,6\left(g\right)\)
b, Dung dịch sau phản ứng có: NaCl và BaCl2 dư
\(n_{BaCl_2\left(dư\right)}=0,6-0,2=0,4\left(mol\right)\\ n_{NaCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\\V_{ddsau}=0,1+0,2=0,3\left(mol\right)\\ C_{MddBaCl_2}=\dfrac{0,4}{0,3}=\dfrac{4}{3}\left(M\right);C_{MddNaCl}=\dfrac{0,4}{0,3}=\dfrac{4}{3}\left(M\right)\)
Cho bột sắt dư t/dụng vs 100ml dd CuSO4 1M. sau p/ứng kết thúc, lọc đk chắt rắn A và dd B
a) cho A tác dụng vs dd Hcl dư. tính chất rắn còn lại sau p/ứng
b) tính khối lượng dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
Dung dịch B: FeSO4
Chất rắn A: Fe dư và Cu tạo thành.
a)
A tác dụng với HCl dư:
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Chất rắn còn lại sau phản ứng: Cu
\(n_{Cu}=n_{CuSO_4}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\\ m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
b)
\(n_{FeSO_4}=n_{CuSO_4}=0,1\left(mol\right)\)
\(OH^-\rightarrow2OH^-\\ \Rightarrow n_{NaOH}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
Tính được khối lượng NaOH, CM NaOH với dữ kiện đề thui chứ ko tính được khối lượng dung dịch NaOH đâu.
cho dd CuSO4 tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH thu được 9,8g chất kết tủa Cu(OH)
a, viết PTHH xảy ra
b, tính khối lượng CuSO4 đã phản ứng
c, tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng
a. PTHH: \(CuSO_4+2NaOH--->Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
b. Đổi 100ml = 0,1 lít
Ta có: \(n_{Cu\left(OH\right)_2}=\dfrac{9,8}{98}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CuSO_4}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{CuSO_4}=0,1.160=16\left(g\right)\)
c. Theo PT: \(n_{NaOH}=2.n_{CuSO_4}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
=> \(C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,2}{0,1}=2M\)
Cho 6gam dd NaOH tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl a) viết phương trình phản ứng b) tính khối lượng muối sinh ra c) tính nồng độ mol axit đã phản ứng
a) NaOH + HCl --> NaCl + H2O
b) Số mol NaOH là: n(NaOH) = 0,15mol
Theo pthh thì số mol NaCl là: n(NaCl) = 0,15mol
Khối lượng NaCl là: 0,15.58,5 = 8,775g
c)theo pthh thì số mol HCl là: 0,15mol
V(ddHCl)=100ml=0,1l
Nồng độ mol ddHCl là:
0,15/0,1=1,5M
Cho 17g AgNO₃ tác dụng hết với 100ml dd CaCl₂
a, Viết PTHH của phản ứng
b, Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành
c, Tính nồng độ mol của dd CaCl₂ đã tham gia phản ứng
a,2AgNO3+CaCl2=>Ca(NO3)2+2AgCl
b, nAgNO3=17/170=0,1(mol)
Theo PTPU, ta có nAgCl=nAgNO3=0,1(mol)
=>mAgCl=0,1.143,5=14,35(g)
c, ta có 2nCaCl2=nAgNO3=0,05(mol)
=>CM(CaCl2)=0,05/0,1=0,5(M)
Đề: Cho 50ml dd AgNO3 có nồng độ 2 mol tác dụng với 36,5g dd axitclohiđric. Sau phản ứng người ta dùng 4g Natrihiđroxit để trứng hoà hết lượng axitclohiđric dư a) Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành? b) Tính nồng độ % của dd axitclohiđric đã sử dụng bàn đầu? Giúp mik vs ạ, mai mik thi rồi 😰
a)
$AgNO_3 + HCl \to AgCl + H_2O$
$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$n_{AgCl} = n_{AgNO_3} = 0,05.2 = 0,1(mol)$
$n_{AgCl} = 0,1.143,5 = 14,35(gam)$
b) $n_{HCl\ dư} = n_{NaOH} = 0,1(mol) ; n_{HCl\ pư} = n_{AgNO_3} = 0,1(mol)$
$\Rightarrow n_{HCl\ đã\ dùng} = 0,2(mol)$
$C\%_{HCl} = \dfrac{0,2.36,5}{36,5}.100\% = 20\%$
cho 100ml dd KOH 1M phản ứng với 200ml dd H2SO4 nồng độ 2M a) hỏi sau phản ứng chất nào dư, dư bao nhiêu b) tính nồng độ mol của dd sau phản ứng
Cho 70ml dd chứa 1,7g AgNO3 tác dụng với 30ml dd có chứa m(g) CaCl2 .Hãy tính
1.Khối lượng CaCl2 tham gia phản ứng?
2.Khối lượng kết tủa thu được? 3.Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch sau phản ứng?
PTHH: \(2AgNO_3+CaCl_2\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
Ta có: \(n_{AgNO_3}=\dfrac{1,7}{170}=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{AgCl}=0,01\left(mol\right)\\n_{CaCl_2}=n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,005\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CaCl_2}=0,005\cdot111=0,555\left(g\right)\\m_{AgCl}=0,01\cdot143,5=1,435\left(g\right)\\C_{M_{Ca\left(NO_3\right)_2}}=\dfrac{0,005}{0,07+0,03}=0,05\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
cho 5,4g sắt vào 100ml dd h2SO4
a tính thể tích khí h2 sinh ra ở đktc
b tính nồng độ mol các chất trong dd sau phản ứng
Sửa đề cho dễ làm: "Cho 5,6 gam sắt"
PTHH: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
Gộp cả phần a và b
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)=n_{FeSO_4}=n_{H_2}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=0,1\cdot22,4=2,24\left(l\right)\\C_{M_{FeSO_4}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
-Mình sửa đề là 5,6 g sắt nhé :)
Đổi 100ml = 1lit
PTHH: Fe +H2SO4→FeSO4+H2
+nFe=\(\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
-Theo PTHH ta có:
+nH2=nFe=0,1(mol)
+VH2=0,1.22,4=2,24(lit)
-Theo PTHH ta có:
+nH2SO4=nFe=0,1(mol)
+CMH2SO4=\(\dfrac{0,1}{0,1}=1\) (M)