Tính khối lượng mol của: KNO3, H2SO4, CuSO4, Al(OH)3, NaCl. Mn giải giúp mk bài tập này với ạ. Cảm ơn mn🥰🥰🥰.
\(M_{KNO_3}=39+14+16\cdot3=101g/mol\\ M_{H_2SO_4}=1\cdot2+32+16\cdot4=98g/mol\\ M_{CuSO_4}=64+32+16\cdot4=160g/mol\\ M_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(1+17\right)\cdot3=78g/mol\\ M_{NaCl}=23+35,5=58,5g/mol\)
\(M_{KNO_3}=39+14+16\cdot3=101g/mol\\ M_{H_2SO_4}=1\cdot2+32+16\cdot4=98g/mol\\ M_{CuSO_4}=64+32+16\cdot4=160g/mol\\ M_{Al\left(OH\right)}_{_3}=27+\left(1+16\right)\cdot3=78g/mol\\ M_{NaCl}=23+35,5=58,5g/mol\)
các bn ơi cho mình hỏi khối lượng của 0,7 mol CO là bao nhiêu vậy
CÁC BẠN ƠI CHO MÌNH HỎI :
pthh : 2Al + 3H2SO4 -> Al2(so4)3 + 3H2
Al dư và H2SO4 hết thì khi mà tính khối lượng dung dịch sau phản ứng là khối lượng Al đấy là tính khối lượng dư hay là tính theo số mol của H2SO4 ạ . Giair thích
\(m_{\text{dung dịch sau phản ứng}}=m_{Al\left(pư\right)}+m_{dd_{H_2SO_4}}-m_{H_2}\)
Khối lượng Al là khối lượng dư sau phản ứng chứ sao tính bằng H2SO4 được em.
CÁC BẠN ƠI GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP !!!!!!!!!!
1.Cho 1,35g hỗn hợp gồm Cu,Mg,Al tác dụng hết với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2 . Tính khối lượng muối tạo ra trong d2 ?
N(HNO3) +3e------------->N (NO)
------------0.03mol <-------- 0.01
N(HNO3) +1e------------>N (NO2)
------------- 0.04 <--------0.04
nNO3- = n e(nhận)= 0.03+0.04 = 0.07 mol
khối lượng muối = m kim loại + mNO3- = 1.35 + 0.07x(14+16*3)=5.69 gam
Cho Al tác dụng với 200ml dụng dịch HCl 0,3M a) tính khối lượng nhôm đã phản ứng b) tính nồng độ mol muối thu được Giúp mình với ạ, đang cần gấp
PT: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Ta có: \(n_{HCl}=0,2.0,3=0,06\left(mol\right)\)
a, Theo PT: \(n_{Al}=\dfrac{1}{3}n_{HCl}=0,02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al}=0,02.27=0,54\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(n_{AlCl_3}=\dfrac{1}{3}n_{Al}=0,02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{AlCl_3}}=\dfrac{0,02}{0,2}=0,1\left(M\right)\)
tính khối lượng của 0,675 mol Mg? Biết Mg = 24 giúp mik với mấy bạn ơi
Mn giúp e với ạ
a/ Tính khối lượng 0,2 mol Na2CO3
b/ Tính số mol của 5,6 lít khí O2
c/ Tính thể tích ( đktc ) của 7,1g khí Cl2
\(a.M_{Na_2CO_3}=\dfrac{106}{0,2}=530\left(g/mol\right)\)
\(b.n_{O_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(c.n_{Cl_2}=\dfrac{7,1}{71}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{Cl_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Mọi người ơi giúp mình tính sô mol, khối lượng có trong 1,2.10^23 phân tử H2O?
$n_{H_2O} = \dfrac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}} = 0,2(mol)$
$m_{H_2O} = 0,2.18 = 3,6(gam)$
Câu 3 : Calcium carbonate có công thức hóa học là CaCO3.
a. Tính khối lượng phân tử của Calcium carbonate.
b. Tính khối lượng của 0,3 mol Calcium carbonate
ét o ét mn ơi
`#3107.101107`
`3,`
a.
Khối lượng phân tử của \(\text{CaCO}_3\) là:
\(\text{M}_{\text{Ca}}+\text{M}_{\text{C}}+\text{M}_{\text{O}_3}=40+12+16\cdot3=100\left(\text{g/mol}\right)\)
b.
Khối lượng của `0,3` mol \(\text{CaCO}_3\) là:
\(\text{m}_{\text{CaCO}_3}=\text{n}_{\text{CaCO}_3}\cdot\text{M}_{\text{CaCO}_3}=0,3\cdot100=30\left(g\right)\)
Vậy:
a) `100` g/mol
b) `30` g.
$\rm a) M_{CaCO_3}=40+12+16.3=100(amu)$
$\rm b) m_{CaCO_3}=0,3.100=30(g)$