Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you ________ Peter, could you tell him to ring me up?
A. come into
B. come over
C. come across
D. come back
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you ________ Peter, could you tell him to ring me up?
A. come into
B. come over
C. come across
D. come back
Đáp án C
Come into: thừa kế
Come over: vượt (biển)
Come across: tình cờ gặp
Come back: trở về
à Chọn “come across” để phù hợp với ngữ cảnh
Dịch câu: Nếu bạn tình cờ gặp Peter, bạn có thể bảo anh ấy gọi cho tôi được không?
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
"All right. Keep your receipt. If something comes up, you can show it to us, and we'll give you a refund."- “ x ”
A. OK. I won't use it
B. Thanks. I'll put it in a safe place
C. You're welcome. See you later
D. Thanks you. I'll keep it for you
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. All right. Keep your rece ipt. If something comes up, you can show it to us, and we'll give you a refund. - Được rồi. Giữ biên lai nhé. Nếu có vấn đề gì xảy ra, bạn có thể đưa chúng tôi xem, và chúng tôi sẽ hoàn lại tiền cho bạn.
Đáp án là B. Thanks. I'll put it in a safe place. Cám ơn. Tôi sẽ cất nó đi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I _____________ the newspaper now. You can take it
A. have been reading
B. will read
C. am reading
D. have read
Đáp án D
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved/ V3
Câu này dịch như sau: Bây giờ mình đã đọc xong tờ báo này rồi. Bạn có thể lấy nó. Now ở đây dùng để nhấn mạnh sự thay đổi thời gian
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
"How can you live in this messy room? Go and ______ it up at once."
A. dust
B. sweep
C. tidy
D. do
Đáp án C
Kiến thức: cụm từ tidy up [ dọn dẹp]
do up: trang trí/ sửa chữa
Tạm dịch: “ Làm sao bạn có thể sống trong căn phòng bừa bộn như vậy được? Đi và dọn dẹp ngay đi.”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I can’t give you the answer on the ________; I’ll have to think about it for a few days
A. should have left
B. must have left
C. have left
D. ought to have left
Đáp án là B.
Must have Ved: chắc có lẽ đã...
Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is important to have someone you can ______ in.
A. talk
B. speak
C. know
D. confide
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
talk + to (v): nói chuyện
speak + to (v): nói
know (v): biết
confide + in (v): tâm sự
Tạm dịch: Rất quan trọng khi bạn có ai đó để tin tưởng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I have left my book in _______ kitchen and I would like you to get it for me.
A. the
B. a
C. Ø
D. an
Kiến thức kiểm tra: Mạo từ
the + danh từ đã được xác định (trong văn cảnh nào đó)
a/an + danh từ không được xác định
Tạm dịch: Tớ để quên quyển sách trong phòng bếp rồi và tớ muốn cậu lấy nó giúp tớ.
(Phòng bếp trong căn nhà 2 người đang nói chuyện đang ở nên cả 2 đều biết căn bếp đó)
Chọn A
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 33 to 51.
If the service isn‟t up to standard, I think you have ___________
A. every
B. each
C. much
D. all
Đáp án là A
to have every right to do something (được quyền làm gì một cách hợp pháp
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I can't let you in ……………….. you me give the password.
A. unless
B. in case
C. if
D. as
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you can lend me your car today, I will _____ the favor next week.
A. return
B. pay
C. send
D. do
Đáp án A
Cụm từ: return the favor: trả ơn, trả lại nghĩa tình
- do a favor: giúp đỡ
- pay: trả (tiền), thanh toán
- send: gửi
Tạm dịch: Nếu bạn có thể cho tôi mượn xe của bạn hôm nay, tôi sẽ trả ơn huệ này vào tuần tới