Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
How are you _____ on with your work? - It's Ok
A. calling
B. getting
C. laying
D. looking
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
How are you _____ on with your work? - It's Ok
A. calling
B. getting
C. laying
D. looking
Đáp án B
Giải thích:
Get on with something: tiến hiện, tiến bộ trong việc gì
Dịch nghĩa. Công việc của bạn tiến triển thế nào rồi? - Khá ổn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“How tall is Ralph?” “He’s __________ than you are.”
A. slightly taller
B. slight tall
C. slightly tall
D. slight taller
Đáp án A
“ Ralph cao bao nhiêu?”
“ Anh ấy cao hơn bạn.”
Trong câu có “than” => dùng so sánh hơn.
Trạng từ đứng trước tính từ nên chọn slightly taller
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The success of shared holidays depends on ______ you shared it with.
A. whose
B. who
C. whom
D. which
Đáp án C.
Đáp án A Whose dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s. Cấu trúc: N (person, thing) + WHOSE + N + V
Đáp án B “Who” thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHO + V + O
Đáp án D “Which” thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (thing) + WHICH + V + O; N (thing) + WHICH + S + V
“Whom” thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ cho động từ trong mệnh đề quan hệ. Cấu trúc: N (person) + WHOM + S + V
Dịch câu: Sự thành công của kì nghỉ chung phụ thuộc vào việc bạn đi nghỉ cùng ai.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- How lovely your pets are!
-
A. Thank you, it's nice of you to say so
B. Really? They are
C. Can you say that again
D. I love them, too
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
- How lovely your pets are! - Những con thú nuôi của bạn thật đáng yêu ! ( Đây là câu cảm thán, khen ngợi )
Đáp án đúng là A. Thank you, it's nice of you to say so. - Cảm ơn! Bạn thật tốt khi nói như vậy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The water is __________. You can’t drink it
A. pollution
B. pollutant
C. polluted
D. polluting
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
pollution (n): sự ô nhiễm
pollutant (n): chất gây ô nhiễm
polluted (a): bị ô nhiễm
polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm
Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2
Tạm dịch: Nước bị ô nhiễm bạn không thể uống nó.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We all working with you. You are so dynamic.
A. believe
B. judge
C. think
D. appreciate
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
Appreciate + V-ing = đánh giá cao khi làm việc gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi đều đánh giá cao khi làm việc cùng bạn. Bạn rất là năng động.
A. believe (v) = tin tưởng
B. judge (v) = đánh giá, phán xét
C. think (v) = suy nghĩ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Ann is very temperamental. How do you ___________ her?
A. . put with
B. putting up with
C. put up to
D. put up with
Chọn D
Put up with somebody/something = chịu đựng ai/cái gì. Dịch: Ann rất nóng nảy. Sao bạn chịu đựng được cô ấy vậy?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It’s time you _______ up your mind about what you are going to do with your life
A. have made
B. made
C. make
D. had made
Đáp án là B
Cấu trúc: It‟s (high/ about) time + S + Ved/ V2
Cụm từ: make up sb‟s mind = decide [ quyết định]
Câu này dịch như sau: Đã đến lúc bạn quyết định về việc bạn sẽ làm gì với cuộc sống của chính bạn