Cười cười có phải từ láy không
Từ nào không phải từ láy mô phỏng âm thanh của tiếng cười?
A. Khúc khích B. Chúm chím
C. Khanh khách D. Ha hả
Tìm từ láy trong các từ sau: ngẫm nghĩ, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, ngon ngọt, nghẹn ngào, tươi tắn, tươi cười, mênh mang, mệt mỏi, mỏng manh, đi đứng, đứng đắn.
Những từ không phải từ láy là loại từ gì? Chúng có gì đặc biệt?
Trong các từ sau, từ nào là từ láy: đi đứng, chân chất, tươi cười, đông đúc, ngờ nghệch.Trong các từ sau, từ nào là từ láy: đi đứng, chân chất, tươi cười, đông đúc, ngờ nghệch.
các từ láy là: chân chất,đông đúc,ngờ nghệch
Các từ láy: Chân chất, đông đúc, ngờ nghệch
Các từ ghép: Đi đứng, tươi cười
Dấu hiệu nhận biết: Các từ ghép là cả hai từ ghép lại đều có nghĩa, có thể tách ra làm từ đơn
. Câu “Với những cánh tay to xù xì không cân đối, với những ngón tay quều quào xòe rộng, nó như một con quái vật già nua cau có và khinh khỉnh đứng giữa đám bạch dương tươi cười.” có những từ láy nào?
A. khinh khỉnh, cau có, tươi cười; B. xù xì, quều quào, cau có, khinh khỉnh;
C. xù xì, cau có, khinh khỉnh; D. xù xì, quều quào, khinh khỉnh, tươi cười.
từ cười nói có phải từ ghép chính phụ không
Từ nào không phải là từ láy? câu 1
dò dẫm
đo đếm
dong dỏng
dửng dưng
Có bao nhiêu từ phức trong câu “Mặt trời mỉm cười với hoa.” ? câu 2
ba từ
hai từ
một từ
bốn từ
C1: đo đếm
C2 : 2 từ
- mặt trời
- mỉm cười
Các từ láy nào thường được dùng để tả tiếng cười?
A. Hả hê
B. Héo mòn
C. Khanh khách
D. Vui cười
Đặt 5 câu có từ láy tả tiếng cười , tiếng khóc , dáng điệu
1 - Tiếng cười ha hả vang lên xé tan bầu không khí im lặng
- Xem tập hoạt hình em út tôi bỗng cười khúc khích
- Nụ cười tủm tỉm của em tôi trông rất đáng yêu
- Tiếng cười ròn rã vang lên trong một ngôi nhà nhỏ
- Xem bộ phim hài, ai mấy đều không nhịn được mà cười khanh khách
Tiếng cười : Cậu bé cười khúc khích, tỏ vè thích chí lắm!
Tiếng khóc : Đang nói chuyện, tự nhiên cô bé òa lên khóc nức nở.
Dáng điệu : Cô ấy đang đi, thi thoảng lại hất nhẹ mái tóc, trông thật duyên dáng, thướt tha.
Hok tốt!
Tả tiếng cười
Bạn Na cười ha haBọn em cười khúc khíchBạn Bình cười rộn rãEm cười khanh kháchTiếng cười của bạn Trúc thật giòn giãTả tiếng khóc
Bạn Hạnh khóc hu huCông chúa khóc thút thítBạn Thảo khóc nức nởEm bé khóc oe oeHương đang khóc sụt sùiTả dáng điệu
Bạn Thành đi lênh khênhBạn Trường đi chệnh choạngBạn Thư có dáng đi nhanh nhẹnBạn Kỳ thật đi chậm chạpBạn Giang đi lù khùk mk nha! Mk thức chỉ để trả lời câu hỏi của bn đó
Bài 1: Trong các từ dưới đây từ nào là từ láy:
Nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, mệt mỏi, máu mủ, tươi tắn,tươi cười, tươi tốt, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ, ngon ngọt.
Những từ không phải từ láy thì là loại từ gì? Chúng có gì đác biệt?
từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹn, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, máu mủ, tươi tắn, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ